Có 2 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊdiè ㄉㄧㄝˋ
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, diè ㄉㄧㄝˋ
Tổng nét: 12
Bộ: lǎo 老 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノフ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: JPMIG (十心一戈土)
Unicode: U+800B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệt
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): としより (toshiyori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dit6

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/2

dié ㄉㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điệt 耊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già nua — Người già từ 80 tuổi trở lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) aged
(2) in one's eighties

Từ ghép 2

diè ㄉㄧㄝˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

già 80 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuổi cao, tuổi lớn. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Điệt, niên bát thập viết điệt” 耋, 年八十曰耋.
2. (Danh) Phiếm chỉ người già, người cao tuổi.