Có 1 kết quả:

lǎo ㄌㄠˇ
Âm Pinyin: lǎo ㄌㄠˇ
Tổng nét: 6
Bộ: lǎo 老 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノフ
Thương Hiệt: JKP (十大心)
Unicode: U+8001
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lão
Âm Nôm: lão, láu, lẩu, lẽo, lếu, rảu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): お.いる (o.iru), ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lou5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

lǎo ㄌㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

già, nhiều tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như: “phù lão huề ấu” 扶老攜幼 nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: “nguyên lão” 元老 vị trọng thần của nhà nước, “trưởng lão” 長老 sư cụ.
3. (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: “Lưu lão” 劉老 cụ Lưu, “Vu lão” 于老 cụ Vu.
4. (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử 老子 (nói tắt).
5. (Danh) Họ “Lão”.
6. (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão” 老吾老以及人之老 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác.
7. (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
8. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: “lão binh” 老兵 lính già, “lão nhân” 老人 người già. ◇Lục Du 陸游: “Quốc thù vị báo tráng sĩ lão” 國讎未報壯士老 (Trường ca hành 長歌行) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già.
9. (Tính) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: “lão thủ” 老手 tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, “lão luyện” 老練 già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột 王勃: “Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm” 老當益壯, 寧知白首之心 Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
10. (Tính) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: “lão mễ” 老米 gạo cũ, “lão thức” 老式 kiểu cũ, “lão sáo” 老套 món cũ.
11. (Tính) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: “lão bằng hữu” 老朋友 bạn cũ.
12. (Tính) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: “lão địa phương” 老地方 chỗ cũ.
13. (Tính) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: “lão sư” 老師 thầy dạy học, “lão Lí” 老李 bác Lí, “lão Vương” 老王 anh Vương.
14. (Tính) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: “lão ưng” 老鷹 con chim ưng, “lão hổ” 老虎 con cọp, “lão thử” 老鼠 con chuột.
15. (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: “lão thị đầu thống” 老是頭痛 thường hay đau đầu.
16. (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: “lão viễn” 老遠 rất xa, “lão tảo” 老早 rất sớm, “lão lục” 老綠 xanh thẫm, “lão hồng” 老紅 đỏ thẫm, “lão cửu bất ngộ” 老久不遇 lâu quá không gặp.

Từ điển Thiều Chửu

① Người già bảy mươi tuổi. Phàm người nào có tuổi tác đều gọi là lão.
② Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão, như nguyên lão 元老 vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão 長老 sư cụ. Nay bè bạn chơi với nhau, trong lúc trò chuyện gọi nhau là mỗ lão 某老 cũng noi nghĩa ấy cả. Có khi dùng để nói đùa nhau, như lão mỗ 老某 cũng như ta nói thằng cha ấy.
③ Suy yếu, như cáo lão 告老 cáo rằng già yếu xin thôi việc quan về nhà nghỉ.
④ Lâu, như lão ư kì sự 老於其事 làm việc đã lâu.
⑤ Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Văn viết đanh thép gọi là lão luyện 老煉 hay lão đương 老當. Vương Bột 王勃: Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm 老當益壯,寧知白首之心 tuổi già càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
⑥ Ông Lí Nhĩ 李耳 nhà Chu 周 gọi là Lão tử 老子, viết Ðạo Ðức Kinh 道德經, là tổ Ðạo giáo, nên gọi Ðạo giáo là đạo Lão.
⑦ Binh đóng ở ngoài đã lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều tuổi, già: 老人 người già; 芹菜太老了 Rau cần già quá;
② Cụ (đặt sau họ tỏ ý tôn kính): 吳老 Cụ Ngô;
③ (khn) Mất, qua đời, về (chỉ người già, kèm theo chữ 了): 那家老了人了 Ông cụ nhà kia đã mất; 老于戶牖之下 Già chết ở trong nhà (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí);
④ Lâu năm, cũ, cũ kĩ, như cũ: 老工廠 Nhà máy lâu năm; 老朋友 Bạn cũ; 老機器 Máy móc cũ; 這所房子太老了 Ngôi nhà này đã cũ lắm rồi; 老機氣 Tính nết cũ; 老地方 Chỗ cũ; 老屋 Gian nhà cũ kĩ;
⑤ (Thức ăn) nấu già lửa: 雞蛋煮老了 Trứng gà luộc chín quá; 青菜不要炒得太老 Rau xanh chớ nên xào già lửa quá;
⑥ Màu thẫm: 老綠 Xanh thẫm; 老紅 Đỏ thẫm;
⑦ Lâu, mãi, lâu dài: 老見不到他 Đã lâu không được gặp bác ấy; 既無老謀,又無壯事 Đã không có mưu (kế hoạch) lâu dài, lại không có sự tích oanh liệt (Quốc ngữ);
⑧ Thường thường, thường hay (thường dùng 老是): 我老想學點外語,可就是擠不出時間 Tôi thường muốn học chút ít ngoại ngữ, nhưng không có thời giờ rảnh; 他老是遲到 Anh ta thường hay đến muộn;
⑨ Rất, lắm: 太陽已經老高了 Mặt trời đã lên rất cao; 老遠 Xa lắm;
⑩ (khn) Út: 老兒子 Con út; 老兒女 Con gái út;
⑪ Từ đặt ở trước một số danh từ để xưng hô hoặc chỉ thứ bậc người và gọi tên một số thực, động vật: 老張 Bác Trương; 老三 Anh Ba; 老虎 Con hổ; 老玉米 Ngô;
⑫ (văn) Cứng rắn;
⑬ (văn) Từ để tôn xưng các công khanh đại phu thời xưa: 天子之老 Khanh sĩ của thiên tử;
⑭ (văn) Gia thần của các khanh sĩ: 單之老送叔向 Gia thần của Đơn Tĩnh công tiễn Thúc Hướng (Quốc ngữ);
⑮ (văn) Làm cho mệt mỏi: 老師費財,亦無益也 Làm cho quân mệt mỏi và phí của cũng là vô ích vậy (Tả truyện);
⑯ (văn) Xin nghỉ vì tuổi già, cáo lão: 桓公立,乃老 Sau khi Hoàn công lên ngôi, bèn cáo lão (Tả truyện: Ẩn công tam niên);
⑰ (văn) Kính lão, dưỡng lão: 老吾老,以及人之老 Kính dưỡng người già của mình, từ đó mà kính dưỡng đến người già của người khác (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);
⑱ (văn) Già dặn, lão luyện, có nhiều kinh nghiệm: 枚乘文章老 Văn chương của Mai Thừa rất lão luyện (Đỗ Phủ: Phụng Hán Trung Vương Thủ Trát);
⑲ Trợ từ đặt sau một từ khác để chỉ một phần của cơ thể người: 軀老 Thân thể;
⑳ (văn) Quân đóng ở ngoài đã lâu;
㉑ [Lăo] 【老教】Lão giáo [Lăo jiào] Đạo Lão, Lão giáo;
㉒ [Lăo] (Họ) Lão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người 70 mươi tuổi gọi là Lão — Chỉ người già. Tuổi già — Già nua — Tiếng chỉ các bậc công danh đại thần — Lâu năm — Cứng cỏi bền bỉ, không thay đổi — Trong Bạch thoại có nghĩa là Cứ, ý nói nhất định làm tiếp.

Từ điển Trung-Anh

(1) prefix used before the surname of a person or a numeral indicating the order of birth of the children in a family or to indicate affection or familiarity
(2) old (of people)
(3) venerable (person)
(4) experienced
(5) of long standing
(6) always
(7) all the time
(8) of the past
(9) very
(10) outdated
(11) (of meat etc) tough

Từ ghép 485

Bā Dà Yuán lǎo 八大元老Bā lǎo 八老bái tóu dào lǎo 白头到老bái tóu dào lǎo 白頭到老bái tóu xié lǎo 白头偕老bái tóu xié lǎo 白頭偕老Bǎi lǎo huì 百老匯Bǎi lǎo huì 百老汇bǎi suì lǎo rén 百岁老人bǎi suì lǎo rén 百歲老人bàn lǎo Xú niáng 半老徐娘bǎo dāo bù lǎo 宝刀不老bǎo dāo bù lǎo 寶刀不老bǎo dāo wèi lǎo 宝刀未老bǎo dāo wèi lǎo 寶刀未老bǎo yǐ lǎo quán 飽以老拳bǎo yǐ lǎo quán 饱以老拳bō lán lǎo chéng 波澜老成bō lán lǎo chéng 波瀾老成cāng lǎo 苍老cāng lǎo 蒼老cháng shēng bù lǎo 長生不老cháng shēng bù lǎo 长生不老chī jiǎo zi lǎo hu 吃角子老虎chì lǎo 赤老chòu lǎo jiǔ 臭老九chū lǎo qiān 出老千chuán lǎo dà 船老大chuí lǎo 垂老dà lǎo cū 大老粗dà lǎo pó 大老婆dà lǎo yuǎn 大老远dà lǎo yuǎn 大老遠dì lǎo tiān huāng 地老天荒dōu lǎo dǐ dōu móu 兜老底兜鍪èr lǎo 二老fǎ lǎo 法老fān lǎo zhàng 翻老賬fān lǎo zhàng 翻老账fǎn lǎo huán tóng 返老还童fǎn lǎo huán tóng 返老還童fú lǎo 服老fú lǎo xié yòu 扶老携幼fú lǎo xié yòu 扶老攜幼fù lǎo 父老Gē lǎo huì 哥老会Gē lǎo huì 哥老會gǒu dǎi lǎo shǔ 狗逮老鼠gū lǎo 孤老gǔ lǎo 古老guān lǎo ye 官老爷guān lǎo ye 官老爺guò jiē lǎo shǔ 过街老鼠guò jiē lǎo shǔ 過街老鼠hù lǎo zhě 护老者hù lǎo zhě 護老者huí lǎo jiā 回老家huó dào lǎo , xué dào lǎo 活到老,学到老huó dào lǎo , xué dào lǎo 活到老,學到老jiā lǎo 家老jiāng hái shì lǎo de là 姜还是老的辣jiāng hái shì lǎo de là 薑還是老的辣jìng lǎo 敬老jìng lǎo xí 敬老席jìng lǎo yuàn 敬老院jìng lǎo zūn xián 敬老尊賢jìng lǎo zūn xián 敬老尊贤jiǔ xún lǎo rén 九旬老人kěn lǎo 啃老kěn lǎo zú 啃老族kōng xīn dà lǎo guān 空心大老官kōng xīn lǎo dà 空心老大kuò lǎo 闊老kuò lǎo 阔老lǎo bà 老爸lǎo bǎi xìng 老百姓lǎo bǎn 老板lǎo bǎn 老闆lǎo bǎn niáng 老板娘lǎo bǎn niáng 老闆娘lǎo bàn 老伴lǎo bàn tiān 老半天lǎo bàng shēng zhū 老蚌生珠lǎo bànr 老伴儿lǎo bànr 老伴兒lǎo bǎo 老鴇lǎo bǎo 老鸨lǎo bèi 老輩lǎo bèi 老辈lǎo běn 老本lǎo bí zi 老鼻子lǎo bīng 老兵lǎo bó 老伯lǎo bó bo 老伯伯lǎo bù sǐ 老不死lǎo chéng 老城lǎo chéng 老成lǎo chéng chí zhòng 老成持重lǎo chéng qū 老城区lǎo chéng qū 老城區lǎo chōu 老抽lǎo chǔ nǚ 老处女lǎo chǔ nǚ 老處女lǎo cū 老粗lǎo dà 老大lǎo dà gē 老大哥lǎo dà mā 老大妈lǎo dà mā 老大媽lǎo dà niáng 老大娘lǎo dà tú shāng bēi 老大徒伤悲lǎo dà tú shāng bēi 老大徒傷悲lǎo dà yé 老大爷lǎo dà yé 老大爺lǎo dàn 老旦lǎo dāng yì zhuàng 老当益壮lǎo dāng yì zhuàng 老當益壯lǎo dao 老到lǎo dì 老弟lǎo diāo 老雕lǎo diāo 老鵰lǎo diào chóng tán 老調重彈lǎo diào chóng tán 老调重弹lǎo diào yá 老掉牙lǎo diē 老爹lǎo dōng xi 老东西lǎo dōng xi 老東西lǎo ér 老儿lǎo ér 老兒lǎo èr 老二lǎo fù 老父lǎo fù rén 老妇人lǎo fù rén 老婦人lǎo gē 老歌lǎo gěng 老梗lǎo gōng 老公lǎo gōng gong 老公公lǎo gong 老公lǎo gǔ bǎn 老古板lǎo gǔ tou 老骨头lǎo gǔ tou 老骨頭lǎo guā 老鴰lǎo guā 老鸹lǎo hàn 老汉lǎo hàn 老漢lǎo hǎo rén 老好人lǎo hēi 老黑lǎo hú li 老狐狸lǎo hú tu 老糊塗lǎo hú tu 老糊涂lǎo hǔ 老虎lǎo hǔ cài 老虎菜lǎo hǔ jī 老虎机lǎo hǔ jī 老虎機lǎo hǔ qián 老虎鉗lǎo hǔ qián 老虎钳lǎo hǔ zào 老虎灶lǎo huā 老花lǎo huā jìng 老花鏡lǎo huā jìng 老花镜lǎo huā yǎn 老花眼lǎo huà 老化lǎo huà méi 老化酶lǎo huáng lì 老皇历lǎo huáng lì 老皇曆lǎo jì 老驥lǎo jì 老骥lǎo jì fú lì 老驥伏櫪lǎo jì fú lì 老骥伏枥lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老驥伏櫪,志在千里lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老骥伏枥,志在千里lǎo jì sī fēng 老驥嘶風lǎo jì sī fēng 老骥嘶风lǎo jiā 老家lǎo jiā huo 老傢伙lǎo jiā huo 老家伙lǎo jiā zéi 老家賊lǎo jiā zéi 老家贼lǎo jiān jù huá 老奸巨滑lǎo jiān jù huá 老奸巨猾lǎo jiǎn 老繭lǎo jiǎn 老茧lǎo jiǎn 老趼lǎo jiāng hú 老江湖lǎo jiàng 老将lǎo jiàng 老將lǎo jìng 老境lǎo jiǔ 老酒lǎo jiù 老旧lǎo jiù 老舊lǎo kè 老客lǎo kèr 老客儿lǎo kèr 老客兒lǎo kōu 老抠lǎo kōu 老摳lǎo kuàng kuàng 老框框lǎo là 老辣lǎo lái qiào 老來俏lǎo lái qiào 老来俏lǎo lái shào 老來少lǎo lái shào 老来少lǎo lao 老老lǎo liǎn 老脸lǎo liǎn 老臉lǎo liàn 老練lǎo liàn 老练lǎo liǎng kǒur 老两口儿lǎo liǎng kǒur 老兩口兒lǎo líng 老齡lǎo líng 老龄lǎo líng huà 老齡化lǎo líng huà 老龄化lǎo lù 老路lǎo mā 老妈lǎo mā 老媽lǎo mā zi 老妈子lǎo mā zi 老媽子lǎo mǎ liàn zhàn 老馬戀棧lǎo mǎ liàn zhàn 老马恋栈lǎo mǎ shí tú 老馬識途lǎo mǎ shí tú 老马识途lǎo mǎ sī fēng 老馬嘶風lǎo mǎ sī fēng 老马嘶风lǎo mài 老迈lǎo mài 老邁lǎo máo bìng 老毛病lǎo máo zi 老毛子lǎo mào 老耄lǎo màor 老帽儿lǎo màor 老帽兒lǎo móu shēn suàn 老謀深算lǎo móu shēn suàn 老谋深算lǎo mǔ 老姥lǎo nǎi nai 老奶奶lǎo nián 老年lǎo nián chī dāi 老年痴呆lǎo nián chī dāi 老年痴獃lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴呆症lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴獃症lǎo nián qī 老年期lǎo nián rén 老年人lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴呆症lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴獃症lǎo niáng 老娘lǎo niǎo 老鳥lǎo niǎo 老鸟lǎo niú chī nèn cǎo 老牛吃嫩草lǎo niú lā pò chē 老牛拉破車lǎo niú lā pò chē 老牛拉破车lǎo niú pò chē 老牛破車lǎo niú pò chē 老牛破车lǎo niú shì dú 老牛舐犊lǎo niú shì dú 老牛舐犢lǎo pái 老牌lǎo péng you 老朋友lǎo pó 老婆lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子热炕头lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子熱炕頭lǎo pǔ 老譜lǎo pǔ 老谱lǎo qì héng qiū 老气横秋lǎo qì héng qiū 老氣橫秋lǎo qiān 老千lǎo rén 老人lǎo rén jiā 老人家lǎo rén yuàn 老人院lǎo sān piān 老三篇lǎo sān sè 老三色lǎo shào 老少lǎo shào jiē yí 老少皆宜lǎo shào wú qī 老少无欺lǎo shào wú qī 老少無欺lǎo shào xián yí 老少咸宜lǎo shén zài zài 老神在在lǎo shēng 老生lǎo shēng cháng tán 老生常談lǎo shēng cháng tán 老生常谈lǎo shī 老师lǎo shī 老師lǎo shí shuō 老实说lǎo shí shuō 老實說lǎo shì 老式lǎo shì 老視lǎo shì 老视lǎo shì yǎn 老視眼lǎo shì yǎn 老视眼lǎo shi 老实lǎo shi 老實lǎo shi 老是lǎo shi bā jiāo 老实巴交lǎo shi bā jiāo 老實巴交lǎo shǒu 老手lǎo shǔ 老鼠lǎo shǔ dòng 老鼠洞lǎo shǔ guò jiē , rén rén hǎn dǎ 老鼠过街,人人喊打lǎo shǔ guò jiē , rén rén hǎn dǎ 老鼠過街,人人喊打lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龜,無從下手lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龟,无从下手lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木锨,大头在后头lǎo shǔ wěi ba 老鼠尾巴lǎo sǒu 老叟lǎo tài 老太lǎo tài 老态lǎo tài 老態lǎo tài gōng 老太公lǎo tài lóng zhōng 老态龙钟lǎo tài lóng zhōng 老態龍鍾lǎo tài pó 老太婆lǎo tài tai 老太太lǎo tài yé 老太爷lǎo tài yé 老太爺lǎo tāo 老饕lǎo tào 老套lǎo tào zi 老套子lǎo tiān 老天lǎo tiān yé 老天爷lǎo tiān yé 老天爺lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爷饿不死瞎家雀lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爺餓不死瞎家雀lǎo tóu 老头lǎo tóu 老頭lǎo tóu lè 老头乐lǎo tóu lè 老頭樂lǎo tóu zi 老头子lǎo tóu zi 老頭子lǎo tóur 老头儿lǎo tóur 老頭兒lǎo wài 老外lǎo wēng 老翁lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼lǎo xiāng 老乡lǎo xiāng 老鄉lǎo xiǎo 老小lǎo xiǎo lǎo xiǎo 老小老小lǎo xiōng 老兄lǎo xiū chéng nù 老羞成怒lǎo yān guǐ 老烟鬼lǎo yān guǐ 老煙鬼lǎo yān qiāng 老烟枪lǎo yān qiāng 老煙槍lǎo yǎn hūn huā 老眼昏花lǎo yàng zi 老样子lǎo yàng zi 老樣子lǎo yāo 老么lǎo yāo 老幺lǎo yé ye 老爷爷lǎo yé ye 老爺爺lǎo yé zi 老爷子lǎo yé zi 老爺子lǎo ye 老爷lǎo ye 老爺lǎo ye chē 老爷车lǎo ye chē 老爺車lǎo yī bèi 老一輩lǎo yī bèi 老一辈lǎo yī tào 老一套lǎo yīng 老鷹lǎo yīng 老鹰lǎo yóu tiáo 老油条lǎo yóu tiáo 老油條lǎo yóu zi 老油子lǎo yǒu 老友lǎo yú shì gù 老于世故lǎo yú shì gù 老於世故lǎo yù 老妪lǎo yù 老嫗lǎo yù mi 老玉米lǎo yuǎn 老远lǎo yuǎn 老遠lǎo zǎo 老早lǎo zhàng 老丈lǎo zhàng 老賬lǎo zhàng 老账lǎo zhàng ren 老丈人lǎo zhě 老者lǎo zhe liǎn 老着脸lǎo zhe liǎn 老著臉lǎo zhuō 老拙lǎo zī gé 老資格lǎo zī gé 老资格lǎo zì hào 老字号lǎo zì hào 老字號lǎo zi 老子lǎo zǒng 老总lǎo zǒng 老總lóng tóu lǎo dà 龍頭老大lóng tóu lǎo dà 龙头老大māo kū lǎo shǔ 猫哭老鼠māo kū lǎo shǔ 貓哭老鼠Mián lán lǎo Dǎo 棉兰老岛Mián lán lǎo Dǎo 棉蘭老島mǔ lǎo hǔ 母老虎mù nè lǎo rén 木訥老人mù nè lǎo rén 木讷老人nán nǚ lǎo shào 男女老少nán nǚ lǎo yòu 男女老幼nián lǎo 年老nián lǎo lì shuāi 年老力衰nián lǎo tǐ ruò 年老体弱nián lǎo tǐ ruò 年老體弱pà lǎo pó 怕老婆pǔ tōng lǎo bǎi xìng 普通老百姓qī lǎo bā shí 七老八十qī xún lǎo rén 七旬老人qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爷qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爺qiū lǎo hǔ 秋老虎rén lǎo zhū huáng 人老珠黃rén lǎo zhū huáng 人老珠黄shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中无老虎,猴子称大王shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王shàng yǒu lǎo xià yǒu xiǎo 上有老下有小shào nián lǎo chéng 少年老成shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲shēng lǎo bìng sǐ 生老病死shí tú lǎo mǎ 識途老馬shí tú lǎo mǎ 识途老马shuāi lǎo 衰老shuǐ lǎo yā 水老鴉shuǐ lǎo yā 水老鸦suàn lǎo jǐ 算老几suàn lǎo jǐ 算老幾tiān huāng dì lǎo 天荒地老tiān lǎo ye 天老爷tiān lǎo ye 天老爺tǔ lǎo mào 土老帽tuí lǎo 頹老tuí lǎo 颓老tuō lǎo suǒ 托老所Wáng lǎo jí 王老吉wáng lǎo wǔ 王老五wèi lǎo xiān shuāi 未老先衰xiǎn lǎo 显老xiǎn lǎo 顯老xiǎo lǎo pó 小老婆xiǎo lǎo shǔ 小老鼠xié lǎo 偕老Xú niáng bàn lǎo 徐娘半老Yán lǎo 閻老Yán lǎo 阎老yǎng ér fáng lǎo 养儿防老yǎng ér fáng lǎo 養兒防老yǎng lǎo 养老yǎng lǎo 養老yǎng lǎo bǎo xiǎn 养老保险yǎng lǎo bǎo xiǎn 養老保險yǎng lǎo jīn 养老金yǎng lǎo jīn 養老金yǎng lǎo jīn shuāng guǐ zhì 养老金双轨制yǎng lǎo jīn shuāng guǐ zhì 養老金雙軌制yǎng lǎo sòng zhōng 养老送终yǎng lǎo sòng zhōng 養老送終yǎng lǎo yuàn 养老院yǎng lǎo yuàn 養老院yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一顆老鼠屎壞了一鍋湯yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一颗老鼠屎坏了一锅汤yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一顆老鼠屎壞了一鍋粥yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一颗老鼠屎坏了一锅粥yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎坏了一锅粥yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎壞了一鍋粥yí lǎo 遗老yí lǎo 遺老yǐ lǎo dà zì jū 以老大自居yuán lǎo 元老yuán lǎo yuàn 元老院yuè lǎo 月老yuè xià lǎo rén 月下老人zǎo lǎo sù 早老素zhǎng lǎo 長老zhǎng lǎo 长老Zhǎng lǎo huì 長老會Zhǎng lǎo huì 长老会zhǐ lǎo hǔ 紙老虎zhǐ lǎo hǔ 纸老虎zhōng lǎo 終老zhōng lǎo 终老zhōng lǎo nián 中老年zhōng lǎo nián rén 中老年人zuàn shí wáng lǎo wǔ 鑽石王老五zuàn shí wáng lǎo wǔ 钻石王老五zūn lǎo 尊老zūn lǎo ài yòu 尊老愛幼zūn lǎo ài yòu 尊老爱幼