Có 2 kết quả:

ㄩˋ
Âm Pinyin: , ㄩˋ
Tổng nét: 6
Bộ: chuò 辵 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YMD (卜一木)
Unicode: U+8FC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: heoi1, jyu1

Tự hình 3

Dị thể 4

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường xa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, ngoằn ngoèo. ◎Như: “san lộ khúc vu” 山路曲迂 đường núi quanh co.
2. (Tính) Viển vông, thiếu thực tế. ◎Như: “vu khoát” 迂闊 viển vông.
3. (Động) Đi vòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quanh co, ngoằn ngoèo: 山路典迂 Đường núi quanh co;
② Cổ hủ, không thực tế;
③ Đi vòng quanh;
④ Phi lí.

Từ điển Trung-Anh

(1) literal-minded
(2) pedantic
(3) doctrinaire
(4) longwinded
(5) circuitous

Từ ghép 31

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, ngoằn ngoèo. ◎Như: “san lộ khúc vu” 山路曲迂 đường núi quanh co.
2. (Tính) Viển vông, thiếu thực tế. ◎Như: “vu khoát” 迂闊 viển vông.
3. (Động) Đi vòng.