Có 2 kết quả:

ㄇㄧˊㄇㄧˊ
Âm Pinyin: ㄇㄧˊ, ㄇㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: lù 鹿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IPFD (戈心火木)
Unicode: U+9E8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mi, my
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): なれしか (nareshika)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei4

Tự hình 3

Dị thể 3

1/2

ㄇㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Mi

ㄇㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” 眉. ◇Tuân Tử 荀子: “Diện vô tu mi” 面無須麋 (Phi tướng 非相) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” 湄. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” 彼何人斯, 居河之麋 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nai (sừng tấm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai.

Từ điển Trung-Anh

(1) moose
(2) river bank

Từ ghép 1