Có 12 kết quả:

坏 hoài壞 hoài怀 hoài懁 hoài懷 hoài懹 hoài櫰 hoài淭 hoài淮 hoài耲 hoài褢 hoài褱 hoài

1/12

hoài [bôi, bùi, hoại, khôi, nhưỡng, phôi]

U+574F, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

Tự hình 2

Dị thể 6

hoài [hoại]

U+58DE, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

Tự hình 4

Dị thể 11

hoài [phó, phụ]

U+6000, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懷

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản của chữ Hoài 懷.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

hoài [hoàn]

U+61C1, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

hoài

U+61F7, tổng 19 nét, bộ tâm 心 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhớ. ◎Như: “hoài đức úy uy” 懷德畏威 nhớ đức sợ uy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương, Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm. § Tức “Trương Hán Siêu” 張漢超 (?-1354) người đã đặt tên cho núi Dục Thúy.
2. (Động) Bọc, chứa, mang. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu” 使其從者衣褐, 懷其璧, 從徑道亡, 歸璧于趙 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.
3. (Động) Bao dong. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hoài vạn vật” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Bao dong muôn vật.
4. (Động) Bao vây, bao trùm. ◇Sử Kí 史記: “Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu” 當帝堯之時, 鴻水滔天, 浩浩懷山襄陵, 下民其憂 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.
5. (Động) Ôm giữ trong lòng.
6. (Động) Mang thai. ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “hoài dựng” 懷孕 có mang.
7. (Động) Định yên, an phủ, vỗ về. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhi hoài tây Nhung” 而懷西戎 (Ngũ đố 五蠹) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.
8. (Động) Về với, quy hướng. ◎Như: “hoài phụ” 懷附 quay về, quy phụ, “hoài phục” 懷服 trong lòng thuận phục.
9. (Động) Vời lại, chiêu dẫn. ◎Như: “hoài dụ” 懷誘 chiêu dẫn.
10. (Danh) Lòng, ngực, dạ. ◎Như: “đồng hoài” 同懷 anh em ruột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài” 子生三年, 然後免於父母之懷 (Dương Hóa 陽貨) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).
11. (Danh) Tâm ý, tình ý. ◎Như: “bản hoài” 本懷 tấm lòng này. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
12. (Danh) Mối lo nghĩ.
13. (Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
14. (Danh) Họ “Hoài”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhớ, như hoài đức uý uy 懷德畏威 nhớ đức sợ uy.
② Bọc, chứa, mang.
③ Lòng, bế, như bản hoài 本懷 nguyên lòng này. Anh em ruột gọi là đồng hoài 同懷.
④ Lo nghĩ.
⑤ Về.
⑥ Lại.
⑦ Yên.
⑧ Yên ủi.
⑨ Hoài bão (ôm trong lòng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới — Nhớ tới — Cái bụng. Chẳng hạn Mẫu hoài ( bụng mẹ ) — Ôm ấp trong lòng — Giấu kín.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 27

hoài [nhượng]

U+61F9, tổng 20 nét, bộ tâm 心 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

hoài

U+6AF0, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây giống như cây hoè.

Tự hình 1

hoài

U+6DED, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Hoài

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Hoài.

Tự hình 1

Dị thể 1

hoài

U+6DEE, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Hoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.

Tự hình 4

Từ ghép 1

hoài

U+8032, tổng 22 nét, bộ lỗi 耒 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bừa đất

Từ điển Trần Văn Chánh

【耲耙】 hoài bá [huáibà] Cái bừa.

Tự hình 1

hoài

U+8922, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 懷 (bộ 忄);
② Tay áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Hoài 懷.

Tự hình 1

Dị thể 3

hoài

U+8931, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hoài” 懷.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ hoài 懷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懷 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoài 懷, 褢.

Tự hình 3

Dị thể 2