Có 34 kết quả:

倧 tông宗 tông嵏 tông嵕 tông悰 tông惾 tông朡 tông松 tông棕 tông椶 tông淙 tông猣 tông琮 tông稯 tông粽 tông綜 tông緵 tông縱 tông總 tông纵 tông综 tông艐 tông葼 tông謥 tông豵 tông鍐 tông鑁 tông騌 tông騣 tông骔 tông鬃 tông鬆 tông鬉 tông鬷 tông

1/34

tông

U+5027, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thần tiên.

Tự hình 1

tông [tôn]

U+5B97, tổng 8 nét, bộ miên 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dòng họ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” 列祖列宗 các tổ tiên, “tổ tông” 祖宗 tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” 大宗 dòng trưởng, “tiểu tông” 小宗 dòng thứ, “đồng tông” 同宗 cùng họ. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” 晉吾宗也, 豈害我哉? (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Uyên hề tự vạn vật chi tông” 淵兮似萬物之宗 (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật 佛 từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” 南宗 và “bắc tông” 北宗.
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” 春見曰朝, 夏見曰宗 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” 一宗事 một việc, “đại tông hóa vật” 大宗貨物 số hàng lớn, “án kiện tam tông” 案件三宗 ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” 食之飲之, 君之宗之 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” 宗兄 anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” 宗旨 chủ ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông 祖宗.
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大宗, dòng thứ là tiểu tông 小宗, cùng họ gọi là đồng tông 同宗.
③ Chủ, như tông chỉ 宗旨 chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南宗 và bắc tông 北宗.
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: 列祖列宗 Các tổ tiên;
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên — Dòng họ. Tục ngữ: » Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống « — Cái lí thuyết làm gốc. Xem Tông chỉ — Ta vẫn đọc là Tôn. Xem thêm Tôn.

Tự hình 5

Từ ghép 22

tông

U+5D4F, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cửu Tông san” 九嵏山 tên núi. § Ở Thiểm Tây, Hồ Bắc... có tên núi này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tông 嵕.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

tông

U+5D55, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ các núi tụ họp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” 嵏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửu tông 九嵕 núi Cửu-tông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ các núi tụ họp;
② 九嵕 Núi Cửu Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi ở Trung Hoa. Cũng gọi là Cửu tông.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

tông

U+60B0, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui sướng, sung sướng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thú vui, lạc thú.
2. (Danh) Tâm tình, nỗi lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

tông

U+60FE, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ. Khốn đốn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

tông

U+6721, tổng 13 nét, bộ nguyệt 月 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc lại. Cột lại.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

tông [tung, tùng]

U+677E, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tông

U+68D5, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu nâu.
2. Danh) § Xem “tông lư” 棕櫚.
3. § Cũng viết là “tông” 椶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 椶.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

tông

U+6936, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” 棕.

Từ điển Thiều Chửu

① Tông lư 椶櫚 cây móc, cây cọ, lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cọ, cây gồi;
② Xơ cọ: 椶繩 Dây cọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây lá nhỏ, mọc thành bụi, đẹp mắt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

tông

U+6DD9, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy ào ào

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng nước chảy róc rách, rả rích. ◇Cao Thích 高適: “Thạch tuyền tông tông nhược phong vũ, Quế hoa tùng tử thường mãn địa” 石泉淙淙若風雨, 桂花松子常滿地 (Phú đắc hoàn san 賦得還山) Suối đá chảy róc rách như là gió mưa, Hoa quế quả thông thường đầy đất.
2. (Trạng thanh) Tiếng nhạc từng tưng. ◇Nguyên Kết 元結: “Ngã hữu kim thạch hề, kích phụ tông tông” 我有金石兮, 擊拊淙淙 (Bổ nhạc ca 補樂歌, Lục anh 六英) Ta có (nhạc khí) tiếng kim tiếng thạch, đánh gõ từng tưng.
3. (Tính) Dáng nước chảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tông tông 淙淙 tuôn tuôn, tiếng nước chảy như mưa gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

【淙淙】tông tông [cóngcóng] (thanh) Róc rách: 泉水淙淙 Suối chảy róc rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm vào — Tiếng nước nhỏ long tong.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

tông

U+7323, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó đẻ ba con gọi là Tông.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

tông

U+742E, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc chạm hình bát giác, ở giữa tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật bằng ngọc dùng để tế đất thời xưa, hình lăng trụ, bốn hoặc tám góc, giữa có trục tròn. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ thương bích lễ thiên, dĩ hoàng tông lễ địa” 以蒼璧禮天, 以黃琮禮地 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Lấy ngọc bích xanh cúng trời, lấy ngọc tông vàng cúng đất.
2. (Danh) Họ “Tông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ ngọc đục tám cạnh giữa tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ ngọc xưa (hình tám góc ở giữa có lỗ tròn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp — Tiếng ngọc chạm nhau.

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

tông

U+7A2F, tổng 14 nét, bộ hoà 禾 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó lúa — Gom tụ lại.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

tông [tống]

U+7CBD, tổng 14 nét, bộ mễ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tông 椶.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

tông [tống, tổng]

U+7D9C, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống, vì thế sự gì lẫn lộn với nhau gọi là thác tống 錯綜.
② Họp cả lại, như tống lí 綜理, cũng như 總理. Ta quen đọc là chữ tông.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

tông

U+7DF5, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh cá nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

tông [tung, túng, tổng]

U+7E31, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thả ra, phóng ra
2. tung lên
3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
4. dọc, chiều dọc

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

tông [tổng]

U+7E3D, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa dệt bằng tơ — Một âm là Tổng. Xem Tổng.

Tự hình 4

Dị thể 21

Chữ gần giống 7

tông [tung, túng, tổng]

U+7EB5, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thả ra, phóng ra
2. tung lên
3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
4. dọc, chiều dọc

Tự hình 2

Dị thể 7

tông [tống, tổng]

U+7EFC, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綜.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tông

U+8250, tổng 15 nét, bộ chu 舟 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi thuyền tới — Đến. Tới.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

tông

U+847C, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây nhỏ.

Tự hình 2

tông [tổng]

U+8B25, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Tông đồng” 謥詷 vội vàng cấp xúc, ỷ quyền khinh bạc, tự tiện làm, nhậm ý hành sự.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

tông

U+8C75, tổng 18 nét, bộ thỉ 豕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn (heo) ba tuổi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con heo (lợn) ba tuổi (có sách nói con heo sáu tháng tuổi);
② (Chỉ chung) heo con (lợn con).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn con. Lợn sữa.

Tự hình 2

Dị thể 6

tông

U+9350, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ gắn trên bờm ngựa để trang sức.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

tông

U+9441, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ “tông” 鍐: mũ cài trên đầu ngựa làm đồ trang sức.

Tự hình 1

Dị thể 1

tông [tung]

U+9A0C, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tông” 騣.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tông 騣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬃.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tông

U+9A23, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờm ngựa.
2. (Danh) Mũ đội đầu ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông bờm ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờm ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

tông

U+9A94, tổng 11 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騌

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬃.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tông [tùng]

U+9B03, tổng 18 nét, bộ tiêu 髟 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc cao.
2. (Danh) Bờm. ◎Như: “mã tông” 馬鬃 bờm ngựa.
3. § Cũng viết là “tông” 鬉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tông 鬉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờm, lông: 那匹 馬鬃稀 Con ngựa này có bờm thưa; 馬鬃 Bờm ngựa; 豬鬃 Lông gáy lợn; 鬃刷 Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn);
② Búi tóc trong kiểu tóc thiếu nữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờm ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 1

tông [tung, tùng]

U+9B06, tổng 18 nét, bộ tiêu 髟 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc rối bù, tục gọi là bồng tông 蓬鬆.
② Lỏng lẻo, không được chắc chắn bén sắc gọi là phóng tông 放鬆.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

tông [tùng]

U+9B09, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” 鬃.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờm, lông trên cổ các giống thú gọi là tông. Có khi viết là 鬃.
② Tóc rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 鬃 nghĩa ①;
② Tóc rối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Dị thể 6

tông

U+9B37, tổng 19 nét, bộ cách 鬲 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại chõ
2. tổng hợp, tập hợp
3. họ Tông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Tông”.
3. (Động) Tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc đán vu thệ, Việt dĩ tông mại” 穀旦于逝, 越以鬷邁 (Trần phong 陳風, Đông môn chi phần 東門之枌) Lấy buổi sáng tốt lành mà đến, Vì nhiều người tụ tập đông đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại chõ;
② Tổng hợp, tập hợp;
③ [Zong] (Họ) Tông.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3