Có 10 kết quả:

啴 xiển嘽 xiển囅 xiển幝 xiển灛 xiển燀 xiển蕆 xiển辴 xiển闡 xiển阐 xiển

1/10

xiển [than]

U+5574, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thư thả

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘽

Tự hình 1

Dị thể 1

xiển [siển, than]

U+563D, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thư thả

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thư thả.

Tự hình 2

Dị thể 2

xiển [sản, xiên]

U+56C5, tổng 22 nét, bộ khẩu 口 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tươi cười.

Tự hình 1

Dị thể 1

xiển

U+5E5D, tổng 15 nét, bộ cân 巾 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy khăn mà che — Che lấp đi. Khuất đi.

Tự hình 2

Dị thể 1

xiển

U+705B, tổng 23 nét, bộ thuỷ 水 (+20 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông ở Trung Hoa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xiển [sán]

U+71C0, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi cho lửa cháy lên — Cháy bùng lên — Một âm là Sán. Xem Sán.

Tự hình 2

Dị thể 1

xiển [siển, sản]

U+8546, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xiển sự 蕆事: Việc đã xong, đã giải quyết tốt đẹp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

xiển [xiên]

U+8FB4, tổng 19 nét, bộ thần 辰 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhếch mép cười. Như 囅 (bộ 口).

Tự hình 1

xiển

U+95E1, tổng 20 nét, bộ môn 門 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇Sử Kí 史記: “Xiển tịnh thiên hạ” 闡并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Mở rộng bờ cõi.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, mở ra. Như suy xiển 推闡 nghĩa lí khó hiểu phải suy diễn ra cho tỏ rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, làm rõ, nói rõ: 闡述 Trình bày rõ;
② Rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra — Rõ ràng.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 7

xiển

U+9610, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, làm rõ, nói rõ: 闡述 Trình bày rõ;
② Rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闡

Tự hình 2

Dị thể 4