Có 10 kết quả:
啴 xiển • 嘽 xiển • 囅 xiển • 幝 xiển • 灛 xiển • 燀 xiển • 蕆 xiển • 辴 xiển • 闡 xiển • 阐 xiển
Từ điển phổ thông
thư thả
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘽
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
thư thả
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thư thả.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tươi cười.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy khăn mà che — Che lấp đi. Khuất đi.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông ở Trung Hoa.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi cho lửa cháy lên — Cháy bùng lên — Một âm là Sán. Xem Sán.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xiển sự 蕆事: Việc đã xong, đã giải quyết tốt đẹp.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhếch mép cười. Như 囅 (bộ 口).
Tự hình 1
Từ điển phổ thông
mở ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇Sử Kí 史記: “Xiển tịnh thiên hạ” 闡并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Mở rộng bờ cõi.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở ra. Như suy xiển 推闡 nghĩa lí khó hiểu phải suy diễn ra cho tỏ rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, làm rõ, nói rõ: 闡述 Trình bày rõ;
② Rõ rệt.
② Rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Rõ ràng.
Tự hình 3
Dị thể 6
Từ ghép 7