Có 21 kết quả:

昷 ôn榅 ôn榲 ôn温 ôn溫 ôn瘟 ôn緼 ôn縕 ôn缊 ôn蕰 ôn蕴 ôn薀 ôn蘊 ôn褞 ôn豱 ôn輼 ôn轀 ôn辒 ôn酝 ôn醞 ôn韞 ôn

1/21

ôn

U+6637, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng thương người.

Tự hình 2

Dị thể 2

ôn [uấn, ốt]

U+6985, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ôn bột 榲桲,榅桲)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 榲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 榲

Từ điển Trần Văn Chánh

【榲桲】ôn bột [wenpo] (thực) Cây mộc qua.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ôn [uấn, ốt]

U+69B2, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ôn bột 榲桲,榅桲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ôn bột” 榲桲 mộc qua (lat. Cydonia oblonga, tiếng Anh: quince), còn có tên là “mộc lê” 木梨, quả chua ngọt, ăn ngon, làm thuốc được.
2. § Cũng viết là 榅.

Từ điển Trần Văn Chánh

【榲桲】ôn bột [wenpo] (thực) Cây mộc qua.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

ôn [uẩn]

U+6E29, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhắc lại, xem lại
2. ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 溫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấm: 溫水 Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 溫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ôn 溫.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

ôn [uẩn]

U+6EAB, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhắc lại, xem lại
2. ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm (không nóng, không lạnh). ◎Như: “ôn thủy” 溫水 nước ấm, “ôn noãn” 溫暖 ấm áp.
2. (Tính) Nhu hòa. ◎Như: “ôn ngữ” 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎Như: “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tảo vãn ôn tập kinh sử” 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎Như: “thể ôn” 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ “Ôn”.
7. Một âm là “uẩn”. § Cũng như “uẩn” 蘊.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấm (vừa phải, dễ chịu).
② Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
③ Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
④ Ôn hoà, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
⑤ Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
⑥ Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấm: 溫水 Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp ( trái với lạnh ). Thơ Bà Huyện Thanh quan có câu: » Lấy ai mà kể nỗi hàn ôn « — Sưởi ấm — Tìm kiếm, nhắc lại việc cũ — Chỉ tính êm đềm — Bệnh sống sót — Danh từ Đông y, chỉ sự bổ dưỡng — Tên người, tức Phan Huy Ôn, 1755 – 1786, danh sĩ đời Lê, tự là Hoà Phủ, hiệu là Chỉ Am, người xã Thu hoạch, huyện Can lộc tỉnh Hà tĩnh, đậu tiến sĩ năm 1780, niên hiệu Cảnh hưng thứ 41 đời Lê Hiển Tông, làm quan tới chức Đốc đồng tại các tỉnh Sơn Tây, rồi Thái nguyên, được phong tước Mĩ xuyên Bá. Các tác phẩm biên khảo bằng chữ Hán có Thiên nam lịch triều liệt huyện đăng khoa bị khảo, và Khoa bảng tiêu kì.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 31

ôn

U+761F, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dịch, bệnh truyền nhiễm. ◎Như: “kê ôn” 雞瘟 dịch gà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
2. (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 他以為阿Q這回可遭了瘟. 然而不到十秒鐘, 阿Q 也心滿意足的得勝的走了 (Nột hảm 吶喊, aQ chánh truyện 阿Q正傳).
3. (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” 任剝皮! 瘟族紳! 畜生! (Tích bối dữ nãi tử 脊背與奶子).
4. (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” 我只當瘟死兩頭豬. 章三哥, 你給我也寫個五十吧 (San hồng 山洪, Tam thập).
5. (Tính) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như: “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” 這出戲, 情節鬆, 人物也瘟.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm gọi là ôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm, toi: 防止瘟疫 Phòng ngừa bệnh dịch; 雞瘟 Bệnh toi gà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh truyền nhiễm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

ôn

U+7DFC, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu vàng đỏ — Các âm khác là Uân, Uẩn. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ôn [uân, uẩn]

U+7E15, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
2. Một âm là “uân”. (Danh) “Nhân uân” 絪縕: xem “nhân” 絪.
3. (Tính) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “phân uân” 紛縕 đầy dẫy, rối loạn.
4. Lại một âm là “uẩn”. (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
② Một âm là uân. Nhân uân 絪縕 nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân 紛縕 đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
③ Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào 衣敝縕袍 (Luận ngữ 論語) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

ôn [uân, uẩn]

U+7F0A, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縕.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ôn [uẩn]

U+8570, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ ôn (cỏ mọc trong nước, để nuôi cá)
2. rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薀

Từ điển Trần Văn Chánh

①【薀草】 ôn thảo [wencăo] (đph) Cỏ tạp mọc dưới nước, có thể dùng làm phân bón;
② (văn) Rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước).

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ôn [uấn, uẩn]

U+8574, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài cây sống dưới nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘊

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ôn [uẩn]

U+8580, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ ôn (cỏ mọc trong nước, để nuôi cá)
2. rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ôn thảo” 薀草 một thứ cỏ mọc ở trong nước (Hippuris vulgaris).
2. (Danh) “Ôn tảo” 薀藻: (1) Rong cỏ tụ tập. (2) Một loại cỏ mọc trong nước. (3) Văn chương, văn từ, từ tảo.
3. Một âm là “uẩn”. (Động) Tích, chứa. § Thông “uẩn” 蘊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ ôn, một thứ cỏ mọc ở trong nước, dùng để nuôi cá vàng.
② Một âm là uẩn. Tích, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【薀草】 ôn thảo [wencăo] (đph) Cỏ tạp mọc dưới nước, có thể dùng làm phân bón;
② (văn) Rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước).

Tự hình 2

Dị thể 1

ôn [uấn, uẩn]

U+860A, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài cây sống dưới nước.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ôn [uấn]

U+891E, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo vải to

Từ điển Thiều Chửu

① Áo vải to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo vải thô.

Tự hình 1

ôn

U+8C71, tổng 16 nét, bộ thỉ 豕 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài lợn ( heo ) mình ngắn, chân ngắn, lông vàng hoa.

Tự hình 1

ôn [uân]

U+8F3C, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe có màn che có thể nằm được
2. (xem: phần uân 轒轀)

Tự hình 2

Dị thể 4

ôn [uân, uẩn]

U+8F40, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe có màn che có thể nằm được
2. (xem: phần uân 轒轀)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xe có màn che có thể nằm được.

Tự hình 2

Dị thể 3

ôn [uân]

U+8F92, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe có màn che có thể nằm được
2. (xem: phần uân 轒轀)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轀

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xe có màn che có thể nằm được.

Tự hình 2

Dị thể 2

ôn [uấn, uẩn, ổn]

U+915D, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủ rượu, cất rượu

Tự hình 2

Dị thể 2

ôn [uấn, uẩn, ổn]

U+919E, tổng 17 nét, bộ dậu 酉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủ rượu, cất rượu

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

ôn [uẩn]

U+97DE, tổng 18 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu vàng pha đỏ — Một âm khác là Uẩn. Xem Uẩn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1