Có 13 kết quả:

孹 bò ㄅㄛˋ捭 bò ㄅㄛˋ播 bò ㄅㄛˋ擘 bò ㄅㄛˋ柏 bò ㄅㄛˋ栢 bò ㄅㄛˋ檗 bò ㄅㄛˋ簸 bò ㄅㄛˋ薄 bò ㄅㄛˋ薜 bò ㄅㄛˋ蘖 bò ㄅㄛˋ蘗 bò ㄅㄛˋ譒 bò ㄅㄛˋ

1/13

ㄅㄛˋ

U+5B79, tổng 16 nét, bộ zǐ 子 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “phách” 擘.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

ㄅㄛˋ [bǎi ㄅㄞˇ]

U+636D, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 擘[bo4]
(2) to separate
(3) to split

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

ㄅㄛˋ [ㄅㄛ, ㄅㄛˇ]

U+64AD, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” 播種 gieo hạt giống.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

ㄅㄛˋ [bāi ㄅㄞ]

U+64D8, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngón tay cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngón tay cái.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. ◎Như: “cự phách” 巨擘.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến” 釵留一股合一扇, 釵擘黃金合分鈿 (Trường hận ca 長恨歌) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ: Thoa vàng hộp khảm phân đôi, Nửa xin để lại nửa thời đem đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẻ, cạy, bửa ra: 擘老玉米 Bẻ ngô; 把這個蛤蜊開 Cạy con sò này ra. Xem 擘 [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngón tay cái: 巨擘 Người có tài năng lỗi lạc. Xem 擘 [bai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Làm vỡ ra — Chẻ ra — To lớn. Td: Cự phách.

Từ điển Trung-Anh

(1) thumb
(2) to break
(3) to tear
(4) to pierce
(5) to split

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 7

ㄅㄛˋ [bǎi ㄅㄞˇ, ㄅㄛˊ]

U+67CF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là “bá”. § Ghi chú: “Biển bách” 扁柏 cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” 側柏 lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” 檜柏 cũng là thứ cây trồng làm cảnh.
2. § Thông “bách” 迫.

Từ điển Trung-Anh

variant of 檗[bo4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

ㄅㄛˋ [bǎi ㄅㄞˇ, ㄅㄛˊ]

U+6822, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “bách” 柏.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄅㄛˋ [ㄅㄧˋ]

U+6A97, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây hoàng phách (loài cây cao rụng lá, cành có thể làm thuốc nhuộm vàng, vỏ cây làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “hoàng bách” 黃檗 (黃柏), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr). § Cũng viết là “bách” 蘗.
2. Một âm là “nghiệt”. § Cũng như “nghiệt” 蘖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây hoàng phách (loại cây cao rụng lá, cành có thể dùng làm thuốc nhuộm vàng, vỏ cây làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây gỗ quý màu vàng.

Từ điển Trung-Anh

Phellodendron amurense

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

ㄅㄛˋ [ㄅㄛˇ]

U+7C38, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: “bá mễ” 簸米 sảy gạo.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.

Từ điển Trung-Anh

see 簸箕[bo4 ji1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄅㄛˋ [báo ㄅㄠˊ, ㄅㄛˊ, ㄅㄨˋ]

U+8584, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mỏng manh
2. nhẹ
3. nhạt nhẽo
4. ít, kém
5. xấu, bạc (đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc rậm rạp. ◎Như: “lâm bạc” 林薄 rừng rậm.
2. (Danh) Cái diềm, cái rèm. ◎Như: “duy bạc bất tu” 帷薄不修 rèm màn không sửa (quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật).
3. (Danh) Cái né tằm.
4. (Danh) Họ “Bạc”.
5. (Tính) Mỏng. ◎Như: “bạc băng” 薄冰 váng mỏng, “kim bạc” 金薄 vàng dát mỏng.
6. (Tính) Nhạt, sơ sài. ◎Như: “bạc vị” 薄味 vị nhạt, “bạc trang” 薄粧 trang sức sơ sài.
7. (Tính) Xấu, không phì nhiêu. ◎Như: “bạc điền” 薄田 ruộng cằn cỗi, ruộng xấu.
8. (Tính) Mỏng mảnh, không may. ◎Như: “bạc mệnh” 薄命 phận không may, “bạc phúc” 薄福 phúc bạc.
9. (Tính) Thưa. ◎Như: “bạc vân” 薄雲 mây thưa.
10. (Tính) Kém, ít, mọn. ◎Như: “bạc lễ” 薄禮 lễ mọn, “bạc kĩ” 薄技 nghề mọn.
11. (Tính) Không tôn trọng. ◎Như: “khinh bạc” 輕薄.
12. (Tính) Nghiệt, không đôn hậu. ◎Như: “khắc bạc” 刻薄 khắc nghiệt, “bạc tục” 薄俗 phong tục xấu.
13. (Động) Giảm bớt, giảm tổn. ◇Tả truyện 左傳: “Cấm dâm thắc, bạc phú liễm, hựu tội lệ” 禁淫慝, 薄賦斂, 宥罪戾 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Ngăn cấm dâm tà, giảm bớt thuế má, khoan thứ tội phạm.
14. (Động) Coi khinh. ◎Như: “bạc thị” 薄視 coi thường. ◇Sử Kí 史記: “Kì mẫu tử, Khởi chung bất quy. Tăng Tử bạc chi, nhi dữ Khởi tuyệt” 其母死, 起終不歸. 曾子薄之, 而與起絕 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Mẹ mình chết, Ngô Khởi cũng không về. Tăng Tử khinh bỉ và tuyệt giao với Khởi.
15. (Động) Gần sát. ◎Như: “bạc mộ” 薄暮 gần tối, xẩm tối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô thành bạc mộ thượng phi phi” 梧城薄暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
16. (Động) Xâm nhập.
17. (Động) Dính, bám. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tinh tao tịnh ngự, phương bất bạc hề” 腥臊並御, 芳不薄兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Mùi tanh hôi đều ngăn, hương thơm không bám hề.
18. (Động) Che lấp.
19. (Động) Họp, góp.
20. (Động) Trang sức.
21. (Động) Hiềm vì.
22. (Trợ) Trợ động từ: hãy, tạm. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
23. (Phó) Nhẹ, khoan. ◇Luận Ngữ 論語: “Cung tự hậu nhi bạc trách ư nhân” 躬自厚而薄責於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Trách mình thì nặng (nghiêm), trách người thì nhẹ (khoan).
24. Một âm là “bác”. (Động) Bức bách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ mọc từng bụi gọi là bạc. Như lâm bạc 林薄 rừng rậm.
② Cái diềm, cái rèm. Quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật, gọi là duy bạc bất tu 帷薄不修.
③ Cái né tằm.
④ Mỏng, vật gì mỏng mảnh đều gọi là bạc. Như bạc băng 薄冰 váng mỏng, vàng dát mỏng gọi là kim bạc 金薄.
⑤ Nhạt. Như bạc vị 薄味 vị nhạt, mặc sơ sài gọi là bạc trang 薄粧.
⑥ Mỏng mảnh. Như bạc mệnh 薄命 mệnh bạc, bạc phúc 薄福 phúc bạc, bạc lễ 薄禮 lễ bạc. Lòng người xấu xa gọi là khinh bạc 輕薄, khắc bạc 刻薄. Phong tục xấu gọi là bạc tục 薄俗.
⑦ Coi khinh. Như bạc thị 薄視, bạc đãi 薄待.
⑧ Xâm vào. Như bạc mộ 簿暮 sắp tối, xâm vào lúc tối. Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (đến) thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
⑨ Hãy, tạm. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như bạc ô ngã ti (tư), bạc cán ngã y 薄污我私,薄澣我衣 hãy tạm gột áo lót mình của ta, hãy tạm giặt áo ngoài của ta.
⑩ Ðất xấu.
⑪ Che lấp.
⑫ Họp, góp.
⑬ Dính bám.
⑭ Trang sức.
⑮ Bớt đi.
⑯ Hiềm vì.
⑰ Một âm là bác. Bức bách.
⑱ Kề gần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mỏng: 薄紙 Giấy mỏng; 這塊布太薄 Tấm vải này mỏng quá;
② Bạc bẽo, lạnh nhạt: 待他不薄 Đối xử với anh ta không bạc bẽo;
③ Loãng, nhạt, nhẹ: 薄粥 Cháo loãng; 酒味很薄 Rượu nhạt quá (nhẹ quá); 薄味 Vị nhạt;
④ Xấu, cằn: 土地薄,產量低 Đất cằn, năng suất thấp. Xem 薄 [bó], [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 薄 [báo]: 單薄 Mỏng manh, kém cỏi, thiếu thốn; 勢單力薄 Thế cô sức yếu; 尖嘴薄舌 Ăn nói đong đưa;
② Ít, ít ỏi, non kém, nhỏ mọn: 薄技 Nghề mọn, kĩ thuật non kém; 薄酬 Thù lao ít ỏi;
③ Bạc, nghiệt, không hậu: 刻薄 Khắc bạc, khắc nghiệt, 輕薄 Khinh bạc,
④ Khinh, coi thường: 薄視 Xem khinh; 鄙薄 Coi khinh, coi rẻ, coi thường; 厚此薄彼 Hậu đây khinh đó,
⑤ (văn) Gần, sắp, tới sát: 日薄西山Mặt trời tới sát núi tây, bóng chiều sắp ngả;
⑥ (văn) Che lấp;
⑦ (văn) Họp, góp;
⑧ (văn) Dính, bám;
⑨ (văn) Trang sức;
⑩ (văn) Bớt đi;
⑪ (văn) Cây cỏ mọc thành từng bụi: 林薄 Rừng rậm;
⑫ (văn) Tấm diềm, tấm rèm: 帷薄不修 Rèm màn không sửa, (Ngb) quan lại không trị được nhà. Cv. 箔 (bộ 竹);
⑬ (văn) Trợ từ (làm đầu ngữ cho động từ): 薄污我私,薄澣我衣 Gột áo lót mình của ta, giặt giũ áo ngoài của ta (Thi Kinh);
⑭ [Bó] (Họ) Bạc Xem 薄 [báo], [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh

【薄荷】bạc hà [bòhe] (thực) Cây bạc hà: 薄荷腦 Bạc hà não; 薄荷酒 Rượu bạc hà; 薄荷醇 (hoá) Mentola. Xem 薄 [báo], [bó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm rèm, bức mành treo cửa — Dụng cụ để gãi lưng — Cái nong, cái nỉa để nuôi tằm — Mỏng. Mong manh — Nhỏ nhen, đáng khinh.

Từ điển Trung-Anh

see 薄荷[bo4 he5]

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 4

ㄅㄛˋ [bài ㄅㄞˋ, ㄅㄧˋ, ㄅㄛˊ, ㄆㄧˋ]

U+859C, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄅㄛˋ [ㄅㄧˋ, niè ㄋㄧㄝˋ]

U+8616, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là “nghiệt” 蘖. § Cũng viết là 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

ㄅㄛˋ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+8617, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 檗.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄅㄛˋ

U+8B52, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to promulgate
(2) to spread

Tự hình 1

Dị thể 1