Có 28 kết quả:

么 mó ㄇㄛˊ劘 mó ㄇㄛˊ嫫 mó ㄇㄛˊ嬤 mó ㄇㄛˊ嬷 mó ㄇㄛˊ摩 mó ㄇㄛˊ摸 mó ㄇㄛˊ摹 mó ㄇㄛˊ无 mó ㄇㄛˊ模 mó ㄇㄛˊ橅 mó ㄇㄛˊ無 mó ㄇㄛˊ磨 mó ㄇㄛˊ糢 mó ㄇㄛˊ膜 mó ㄇㄛˊ藦 mó ㄇㄛˊ蘑 mó ㄇㄛˊ謨 mó ㄇㄛˊ謩 mó ㄇㄛˊ谟 mó ㄇㄛˊ靡 mó ㄇㄛˊ饃 mó ㄇㄛˊ饝 mó ㄇㄛˊ馍 mó ㄇㄛˊ髍 mó ㄇㄛˊ魔 mó ㄇㄛˊ麼 mó ㄇㄛˊ麽 mó ㄇㄛˊ

1/28

ㄇㄛˊ [ㄇㄚ, ㄇㄚˊ, ma , ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛ, ㄇㄛˇ, yāo ㄧㄠ]

U+4E48, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?: 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): 這麼 Như thế, như vậy; 甚麼 Cái gì; 怎麼 Thế nào; 那麼 Thế thì; 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bé nhỏ: 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ

U+5298, tổng 21 nét, bộ dāo 刀 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, tước, gọt. ◇Trương Tỉnh 張井: “Sa thạch thứ túc như đao mi” 沙石刺足如刀劘 (Đam phu thán 擔夫嘆) Cát đá đâm vào chân như dao cắt.
2. (Động) Khuyên, can gián. ◇Hán Thư 漢書: “Giả San tự hạ mi thượng” 賈山自下劘上 (Giả San đẳng truyện 賈山等傳) Giả San tự hạ mình can gián vua.
3. (Động) Gần sát, bách cận. ◇La Ẩn 羅隱: “Tả giới phi lâu, Hữu mi nghiêm thành” 左界飛樓, 右劘嚴城 (Trấn hải quân sử viện kí 鎮海軍使院記) Bên trái tiếp giáp với lầu cao vút, Bên phải gần sát thành đóng kín.
4. (Động) Xoa, xát.
5. (Động) Mài mòn.
6. (Động) Mài giũa.
7. (Động) Rủ xòa xuống. ◇Phó Huyền 傅玄: “Cấp thúc kì phát nhi mi giác quá ư nhĩ” 急束其髮而劘角過於耳 (Hà yến hảo phục phụ nhân chi phục nghị 何晏好服婦人之服議) Vội buộc tóc và rủ xòa tóc trái đào xuống quá tai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mài;
② Bàn bạc, can ngăn;
③ Sát, gần sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà tước ra, lột ra — Cắt chia ra.

Từ điển Trung-Anh

whittle

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄇㄛˊ

U+5AEB, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn bà xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mô Mẫu” 嫫母 tên một người con gái rất xấu theo truyền thuyết, làm người phi thứ tư của Hoàng Đế. § Cũng viết là 嫫姆.

Từ điển Thiều Chửu

① Mô mẫu 嫫母 tên một người con gái xấu đòi xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嫫母】Mô mẫu [mómư] Tên một người con gái xấu thời xưa (theo truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mô Mẫu 嫫母: Tên người đàn bà thời thượng cổ Trung Hoa, vợ thứ tư của vua Hoàng Đế, mặt mày cực xấu xí, nhưng đức hạnh vẹn toàn. Về sau chỉ người đàn bà đức hạnh.

Từ điển Trung-Anh

ugly woman

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

ㄇㄛˊ [ㄇㄚ]

U+5B24, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) dialectal or obsolete equivalent of 媽|妈[ma1]
(2) Taiwan pr. [ma1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ [ㄇㄚ]

U+5B37, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) dialectal or obsolete equivalent of 媽|妈[ma1]
(2) Taiwan pr. [ma1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ [ㄇㄚ]

U+6469, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xoa, xát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa xát. ◎Như: “ma quyền sát chưởng” 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu” 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập, “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” 揣摩 suy đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoa xát, như ma quyền xát chưởng 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay.
② Xát nhau, như nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy.
③ Mài giũa, như ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, ma lệ 摩厲 mài giũa để lệ, v.v.
④ Tan, mất.
⑤ Thuận.

Từ điển Trần Văn Chánh

【摩挲】ma sa [masa] Vuốt: 摩挲衣裳 Vuốt áo. Xem 摩 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọ xát, xoa xát, chọc trời, đụng, chạm: 摩拳擦掌 Xoa nắm tay xát bàn tay, (Ngb) hầm hè; 摩肩擦背 Chen vai thích cánh; 摩天嶺 Núi cao chọc trời;
② (văn) Mài dũa: 摩練 Mài dũa luyện tập;
③ Nghiền ngẫm, suy nghĩ: 揣摩 Ngẫm nghĩ;
④ (văn) Tan, mất;
⑤ (văn) Thuận. Xem 摩 [ma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài vào nhau. Cọ xác — Mất đi. Td: Tiếng ma.

Từ điển Trung-Anh

to rub

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 134

ㄇㄛˊ [ㄇㄛ]

U+6478, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” 摸索 tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.

Từ điển Thiều Chửu

① Sờ, như: mạc sách 摸索. Một âm là mô, cũng như chữ 摹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sờ: 我摸了他的臉,覺得有點兒發燒 Tôi sờ mặt cậu ta, cảm thấy hơi sốt;
② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ;
③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta;
④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Mô phỏng. Như 摹 [mó]. Xem 摸 [mo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sờ mó — Một âm là Mô. Xem Mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Mô 摹.

Từ điển Trung-Anh

variant of 摹[mo2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄇㄛˊ

U+6479, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mô phỏng, bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: “mô bổn” 摹本 bản tô lại, bản khắc lại, “mô thiếp” 摹帖 dùng giấy mỏng đặt trên bức vẽ hoặc bản chữ viết để đồ theo.
2. (Động) Thuật theo, tả lại. ◎Như: “mô thuật” 摹述 miêu thuật.

Từ điển Thiều Chửu

① Mô phỏng, có cái mẫu để trông mà bắt chước gọi là mô, như quy mô 規摹 khuôn mẫu cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ, bắt chước, mô phỏng, phỏng theo: 臨摹 Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh; 規摹 Khuôn mẫu cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước cái có sẵn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to imitate
(2) to copy

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 11

ㄇㄛˊ [ㄨˊ]

U+65E0, tổng 4 nét, bộ wú 无 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Tức là chữ “vô” 無 ngày xưa. ◎Như: “vô cữu” 无咎 không có lỗi gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 南無 [na mó]. Xem 無 [wú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không , không có, cái không, hư vô: 從無到有 Từ không đến có; 文非山水無奇氣 Trong văn chương mà không có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 吾請無攻宋矣 Ta đã đồng ý không đánh nước Tống rồi! (Mặc tử). 【無比】vô tỉ [wúbê] Vô cùng, hết sức: 英勇無比 Hết sức anh dũng; 【無從】vô tòng [wúcóng] Hết cách, không có cách nào, không dựa vào đâu, không thể nào: 沒有工人的勞動,資本家就無從取得利潤 Không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không thể nào kiếm được lợi nhuận; 【無妨】vô phương [wúfang] Không sao cả, không việc gì, chẳng ngại gì; 【無非】vô phi [wúfei] Chẳng qua là..., chỉ: 他來看我,無非是想借一本書 Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách; 【無怪】vô quái [wúguài] Chẳng lạ gì, không lấy làm lạ, thảo nào, chẳng trách gì, hèn gì, hèn chi: 冬天來了,無怪天氣這麼冷 Mùa đông đã tới, thảo nào trời lạnh thế này. Cg. 無怪乎 [wúguàihu];【無可奈何】 vô khả nại hà [wúkâ nàihé] Không còn cách nào hơn, không làm sao được, đành chịu vậy; 【無慮】vô lự [wúlđç] (văn) Khoảng, độ chừng, có lẽ: 日用絹無慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa mộc khoảng năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【無論】vô luận [wúlùn] Vô luận, bất cứ, bất kì, bất kể: 無論如何 Bất kể như thế nào, dù thế nào; 【無奈】vô nại [wúnài] a. Xem 無可奈何; b. Đáng tiếc; 【無寧】vô ninh [wúnìng] Xem 毋寧 [wúnìng]; 【無如】vô như [wúrú] Ngờ đâu, đáng tiếc là: 圖書館最近添了新書,剛才去借,無如都給借走了 Thư viện gần đây có thêm nhiều sách mới, vừa đi mượn, nào ngờ đã cho mượn đi hết rồi. Như 無奈 nghĩa b; 【無時】 vô thời [wúshí] Không lúc nào, luôn (dùng với 不, biểu thị ý khẳng định): 世界上的萬事萬物,無時不處于連動之中 Mọi sự vật trên thế giới không lúc nào không ở trong trạng thái vận động; 【無須】vô tu [wúxu] Không cần, không cần thiết; 【無須乎】 Như 無須;
② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌): 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí);
③ (văn) Không người nào, không ai, không gì: 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí);
④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木): 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử: Chính danh);
⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非): 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử: Hình thế);
⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口): 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị: Vấn Lưu Thập Cửu);
⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận: 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định; 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương).

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ [ㄇㄨˊ]

U+6A21, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: “mô phạm” 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, “giai mô” 楷模 kiểu mẫu.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.

Từ điển Trung-Anh

(1) to imitate
(2) model
(3) norm
(4) pattern

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 6

Từ ghép 176

ㄇㄛˊ [ㄇㄨˊ]

U+6A45, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mô” 模.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄇㄛˊ [ㄨˊ]

U+7121, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Không có. ◎Như: “hữu đầu vô vĩ” 有頭無尾 có đầu không có đuôi, “độc nhất vô nhị” 獨一無二 có một không hai, “vô minh” 無明 ngu si, không có trí tuệ, “vô sinh” 無生 không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật 佛).
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 南無 [na mó]. Xem 無 [wú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không , không có, cái không, hư vô: 從無到有 Từ không đến có; 文非山水無奇氣 Trong văn chương mà không có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 吾請無攻宋矣 Ta đã đồng ý không đánh nước Tống rồi! (Mặc tử). 【無比】vô tỉ [wúbê] Vô cùng, hết sức: 英勇無比 Hết sức anh dũng; 【無從】vô tòng [wúcóng] Hết cách, không có cách nào, không dựa vào đâu, không thể nào: 沒有工人的勞動,資本家就無從取得利潤 Không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không thể nào kiếm được lợi nhuận; 【無妨】vô phương [wúfang] Không sao cả, không việc gì, chẳng ngại gì; 【無非】vô phi [wúfei] Chẳng qua là..., chỉ: 他來看我,無非是想借一本書 Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách; 【無怪】vô quái [wúguài] Chẳng lạ gì, không lấy làm lạ, thảo nào, chẳng trách gì, hèn gì, hèn chi: 冬天來了,無怪天氣這麼冷 Mùa đông đã tới, thảo nào trời lạnh thế này. Cg. 無怪乎 [wúguàihu];【無可奈何】 vô khả nại hà [wúkâ nàihé] Không còn cách nào hơn, không làm sao được, đành chịu vậy; 【無慮】vô lự [wúlđç] (văn) Khoảng, độ chừng, có lẽ: 日用絹無慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa mộc khoảng năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【無論】vô luận [wúlùn] Vô luận, bất cứ, bất kì, bất kể: 無論如何 Bất kể như thế nào, dù thế nào; 【無奈】vô nại [wúnài] a. Xem 無可奈何; b. Đáng tiếc; 【無寧】vô ninh [wúnìng] Xem 毋寧 [wúnìng]; 【無如】vô như [wúrú] Ngờ đâu, đáng tiếc là: 圖書館最近添了新書,剛才去借,無如都給借走了 Thư viện gần đây có thêm nhiều sách mới, vừa đi mượn, nào ngờ đã cho mượn đi hết rồi. Như 無奈 nghĩa b; 【無時】 vô thời [wúshí] Không lúc nào, luôn (dùng với 不, biểu thị ý khẳng định): 世界上的萬事萬物,無時不處于連動之中 Mọi sự vật trên thế giới không lúc nào không ở trong trạng thái vận động; 【無須】vô tu [wúxu] Không cần, không cần thiết; 【無須乎】 Như 無須;
② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌): 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí);
③ (văn) Không người nào, không ai, không gì: 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí);
④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木): 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử: Chính danh);
⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非): 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử: Hình thế);
⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口): 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị: Vấn Lưu Thập Cửu);
⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận: 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định; 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương).

Tự hình 7

Dị thể 15

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ [ㄇㄛˋ]

U+78E8, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mài
2. xay (gạo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài, cọ, xát. ◎Như: “ma đao” 磨刀 mài dao, “thiết tha trác ma” 切磋琢磨 mài giũa (nghiên cứu học vấn, sôi kinh nấu sử). ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã” 人之於文學也, 猶玉之於琢磨也 (Đại lược 大略) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2. (Động) Nghiền. ◎Như: “ma tế” 磨細 nghiền nhỏ, “ma phấn” 磨粉 nghiền bột, “ma mặc” 磨墨 nghiền mực.
3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách thế bất ma hĩ” 百世不磨矣 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Muôn đời chẳng diệt.
4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: “ma chiết” 磨折 làm cho khốn khổ, giày vò.
5. (Động) Quấy rầy.
6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: “hảo sự đa ma” 好事多磨 việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
7. Một âm là “má”. (Danh) Cái cối xay. ◎Như: “thạch má” 石磨 cối xay bằng đá.
8. (Động) Xay. ◎Như: “má đậu hủ” 磨豆腐 xay đậu phụ.
9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: “hạng tử thái trách, một pháp tử má xa” 巷子太窄, 沒法子磨車 đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rub
(2) to grind
(3) to polish
(4) to sharpen
(5) to wear down
(6) to die out
(7) to waste time
(8) to pester
(9) to insist

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 105

ㄇㄛˊ

U+7CE2, tổng 16 nét, bộ mǐ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “mô” 模.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 模 nghĩa
④ (bộ 木).

Từ điển Trung-Anh

blurred

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ [ㄇㄛˋ]

U+819C, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màng da
2. cúng bái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: “nhãn mô” 眼膜 màng mắt, “nhĩ mô” 耳膜 màng tai.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” 跪拜, “kính bái” 敬拜.
4. § Cũng có âm là “mạc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô 眼膜 màng mắt, nhĩ mô 耳膜 màng tai, v.v. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
② Mô bái 膜拜 quỳ dài mà lạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màng: 耳膜 Màng nhĩ, màng tai; 細胞膜 Màng tế bào; 腦膜 Màng óc; 橡皮膜 Màng cao su;
② 【膜拜】mô bái [móbài] Cúng bái: 頂禮膜拜 Đi lễ cúng bái, vái lạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng mỏng bọc bắp thịt. Màng trong thân thể. Td: Xử nữ mạc ( màng trinh của con gái ). Cũng đọc Mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng bao bọc các cơ quan trong thân thể người. Td: Hoành cách mô ( Màng nằm ngang ngực và bụng ) — Cũng đọc Mạc. Xem Mạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) membrane
(2) film

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 88

ㄇㄛˊ

U+85E6, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: la ma 蘿藦,萝藦)

Từ điển Trần Văn Chánh

【蘿藦】la ma [luó mó] Cỏ hoàn lan. Xem 芄.

Từ điển Trung-Anh

Metaplexis stauntoni

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄇㄛˊ

U+8611, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ma cô 蘑菰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ma cô” 蘑菰 (1) Nấm. § Còn viết là 摩姑, 磨菇, 蘑菰. (2) Tỉ dụ cố ý dùng dằng hoặc kéo dài thời gian. ◎Như: “biệt ma cô, ngã mang đắc ngận” 別蘑菇, 我忙得很 đừng có dùng dằng, tôi vội lắm. § Còn viết là 摩姑, 磨咕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma cô 蘑菰 một thứ nấm. Còn viết là 磨菇 hay 摩姑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấm: 鮮蘑 Nấm tươi.

Từ điển Trung-Anh

mushroom

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

ㄇㄛˊ

U+8B28, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◎Như: “viễn mô” 遠謨 mưu định sâu xa.
2. (Danh) Họ “Mô”.
3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư 南唐書: “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” 越人謨信, 未可速進 (Tra Văn Huy truyện 查文徽傳) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định: 宏謨 Kế hoạch lớn lao; 遠謨 Mưu định sâu xa;
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).

Từ điển Trung-Anh

(1) plan
(2) to practice

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

ㄇㄛˊ

U+8B29, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 謨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết chữ Mô 謨.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 謨|谟[mo2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

ㄇㄛˊ

U+8C1F, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định: 宏謨 Kế hoạch lớn lao; 遠謨 Mưu định sâu xa;
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謨

Từ điển Trung-Anh

(1) plan
(2) to practice

Từ điển Trung-Anh

old variant of 謨|谟[mo2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 5

ㄇㄛˊ [ㄇㄚˊ, méi ㄇㄟˊ, ㄇㄧˊ, ㄇㄧˇ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” 從風而靡 lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” 風靡一時 phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” 凡交, 近則必相靡以信 (Nhân gian thế 人間世).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” 奢靡 xoa hoa, “phù mĩ” 浮靡 xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhan nị lí” 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” 靡衣玉食以館於上者, 何可勝數 (Luận dưỡng sĩ 論養士).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Mĩ thất mĩ gia” 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du 陸游: “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải 刪定官供職謝啟).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” 糜. ◇Mặc Tử 墨子: “Mi dân chi tài” 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh 方象瑛: “Lực khuất khí mĩ” 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí 遊鴛鴦湖記).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng 師曠: “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” 鳳靡鸞吪, 百鳥瘞之 (Cầm kinh 禽經). § Trương Hoa 張華 chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” 鳳死曰靡, 鸞死曰吪.
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” 糜. ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 6

ㄇㄛˊ

U+9943, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màn thầu, bánh mì hấp

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Màn thầu, bánh mì hấp.

Từ điển Trung-Anh

small loaf of steamed bread

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

ㄇㄛˊ

U+995D, tổng 24 nét, bộ shí 食 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bánh bột hấp.

Từ điển Trung-Anh

variant of 饃|馍[mo2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

ㄇㄛˊ

U+998D, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màn thầu, bánh mì hấp

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bánh bột hấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饝

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Màn thầu, bánh mì hấp.

Từ điển Trung-Anh

small loaf of steamed bread

Từ điển Trung-Anh

variant of 饃|馍[mo2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 3

ㄇㄛˊ

U+9ACD, tổng 20 nét, bộ gǔ 骨 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

paralysis of one side of the body

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄇㄛˊ

U+9B54, tổng 20 nét, bộ gǔi 鬼 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chướng ngại trên đường tu (thuật ngữ Phật Giáo). ◎Như: “ma do tâm sinh” 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
2. (Danh) Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc. ◎Như: “yêu ma” 妖魔 quỷ quái.
3. (Danh) Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện. ◎Như: “nhập ma” 入魔 mê đắm mất hết lí trí.
4. (Danh) Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Duy hữu thi ma hàng bất đắc, Mỗi phùng phong nguyệt nhất nhàn ngâm” 唯有詩魔降不得, 每逢風月一閑吟 (Nhàn ngâm 閑吟) Chỉ có ma thơ hàng chẳng được, Mỗi khi gặp cảnh gió mát trăng thanh là lại nhàn ngâm.
5. (Tính) Bí hiểm, thần bí. ◎Như: “ma thuật” 魔術 thuật ma quái, “ma pháp” 魔法 phép ma quái, “ma kính” 魔鏡 (1) kính hai mặt, một bên soi như gương, một bên nhìn thấu qua được để quan sát kín đáo. (2) gương thần (như trong truyện cổ tích công chúa Bạch Tuyết, soi tìm được ai là người đẹp nhất trần gian).
6. (Tính) Ác độc, hiểm quái. ◎Như: “ma chưởng” 魔掌 thế lực ma quái phá hại.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả.
② Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma.
③ Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma quỷ: 妖魔 Yêu ma;
② Kì lạ, huyền bí: 魔力 Sức huyền bí;
③ (văn) Mê nghiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng Phạn, Nói tắt của ma la, nghĩa là có hại — Quỷ. Hồn người chết về phá hại người sống. Ta cũng gọi là con ma, hồn ma. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi. « — Say đắm mê mẩn, không dứt bỏ được.

Từ điển Trung-Anh

(1) devil
(2) magic

Tự hình 2

Từ ghép 75

ㄇㄛˊ [ㄇㄚ, ㄇㄚˊ, ma , ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛ, ㄇㄛˇ]

U+9EBC, tổng 14 nét, bộ má 麻 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?: 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): 這麼 Như thế, như vậy; 甚麼 Cái gì; 怎麼 Thế nào; 那麼 Thế thì; 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bé nhỏ: 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].

Từ điển Trung-Anh

(1) tiny
(2) insignificant

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ [ㄇㄚ, ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛ, ㄇㄛˇ]

U+9EBD, tổng 14 nét, bộ má 麻 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) tiny
(2) insignificant

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 1