Có 2 kết quả:

zhāo ㄓㄠzhōu ㄓㄡ
Âm Pinyin: zhāo ㄓㄠ, zhōu ㄓㄡ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: RBGR (口月土口)
Unicode: U+5541
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chù, trào, triêu, trù
Âm Nôm: chù
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チョウ (chō), チュウ (chū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Quảng Đông: zau1

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.

zhōu ㄓㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng chim hót

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chù chiết 啁哳 tiếng chim kêu (ríu rít).

Từ điển Trần Văn Chánh

【啁啾】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].

Từ điển Trần Văn Chánh

【啁哳】triêu triết [zhouzha] (văn) (Tiếng chim kêu) líu lo, ríu rít. Xem 啁 [zhou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng một bầy chim hót ríu rít — Lắm lời — Một âm là Trù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trù triết 啁哳.

Từ điển Trung-Anh

twittering of birds

Từ ghép 2