Có 1 kết quả:

du
Âm Hán Việt: du
Tổng nét: 13
Bộ: phiến 片 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: KHBOU (大竹月人山)
Unicode: U+724F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tóu ㄊㄡˊ, ㄩˊ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): チュ (chu), ユ (yu), シュ (shu)
Âm Quảng Đông: jyu4, tau4

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

1/1

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tấm ván ngắn để đắp đường
2. hố, lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván ngắn để đắp tường.
2. (Danh) Hố, lỗ. ◎Như: “xí du” 廁牏 hố phân, tiện khí (便器).

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm ván ngắn để đắp tường.
② Hố, lỗ. Như xí du 廁牏 hố phân. Cái hố để tháo các cái bẩn đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tấm ván ngắn để đắp tường;
② Lỗ, hố: 廁牏 Hố phân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ ngắn dùng để đắp tường nhà thời cổ.