Có 67 kết quả:

俞 du偷 du偸 du兪 du喻 du媮 du峳 du崳 du怞 du悠 du愉 du抭 du揄 du攸 du斿 du楡 du楢 du楰 du榆 du歈 du毹 du毺 du油 du浟 du渝 du游 du滺 du牏 du犹 du猷 du瑜 du睮 du窬 du羭 du腴 du臾 du舀 du茰 du莤 du莸 du萸 du蕍 du蕕 du蚰 du蝓 du蝣 du蝤 du螸 du褕 du覦 du觎 du諛 du谀 du踰 du輶 du輸 du输 du逌 du逰 du逾 du遊 du鄃 du鋀 du隃 du鮋 du鯈 du鲉 du

1/67

du []

U+4FDE, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phải, vâng (lời đáp lại)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoét thân cây làm thuyền.
2. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. ◎Như: “du duẫn” 俞允 cho phép. ◇Tống sử 宋史: “Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn” 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. Một âm là “dũ”. (Động) Bệnh khỏi. § Thông “dũ” 癒.
5. (Phó) Càng thêm.
6. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
7. § Ghi chú: Tục viết là 兪.

Từ điển Thiều Chửu

① Phải, vâng, lời nói đáp lại, như phụng chỉ vua đã ưng cho gọi là du duẫn 俞允. Tục viết là 兪.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (thán) Phải, vâng, dạ (dùng để đáp lời, tỏ ý ưng thuận): 帝曰:俞,予聞,如何? Nhà vua nói: Vâng, ta nghe, thế nào? (Thượng thư: Nghiêu điển);
② (văn) Đồng ý: 上猶謙讓而未俞也 Nhà vua còn khiêm nhường mà chưa đồng ý (Dương Hùng: Vũ lạp phú).【俞允】du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;
③ (văn) An, yên ổn: 俞然 An nhiên;
④ [Yú] (Họ) Du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Du 兪.

Tự hình 3

Dị thể 1

du [thâu]

U+5077, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn trộm, ăn cắp: 偷東西的人 Kẻ cắp;
② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm;
③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

du [thâu]

U+5078, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ du 俞.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

du

U+516A, tổng 9 nét, bộ nhập 入 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phải, vâng (lời đáp lại)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 俞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 俞 (bộ 人).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng. Tiếng trả lời ưng thuận.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

du [dụ]

U+55BB, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Thống khoái — Một âm là Dụ. Xem Dụ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

du [thâu]

U+5AAE, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cẩu thả, tạm bợ
2. phù phiếm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khéo léo. ◇Tả truyện 左傳: “Tề quân chi ngữ thâu” 齊君之語媮 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Lời của vua Tề khôn khéo.
2. (Phó) Cẩu thả. ◇Tào Thực 曹植: “Liệt sĩ đa bi tâm, tiểu nhân thâu tự nhàn” 烈士多悲心, 小人媮自閒 (Tạp thi 雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng, còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật.
3. (Động) Khinh thị, coi thường. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn vị khả thâu dã” 晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Tấn chưa thể khinh thường được.
4. Một âm là “du”. (Động) An hưởng, cầu sống cho yên thân, sống tạm bợ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh chánh ngôn bất húy dĩ nguy thân hồ, Tương tòng tục phú quý dĩ du sanh hồ” 寧正言不諱以危身乎, 將從俗富貴以媮生乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Có nên nói thẳng không tránh né để bị nguy mình không? (Hay là) theo thói giàu sang để cầu sống qua ngày cho yên thân?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩu thả, tạm bợ: Tình tạm bợ;
② Phù phiếm bạc bẽo: 風俗日 Phong tục ngày càng phù phiếm bạc bẽo;
③ Xem 姁 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ — Một âm là Thâu. Xem Thâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 3

du

U+5CF3, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Du du 峳峳.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

du

U+5D33, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất tại tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

du

U+601E, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động. Lay dộng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

du

U+60A0, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa vời

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo lắng, phiền muộn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tống quân xứ hề tâm du du” 送君處兮心悠悠 (Chinh phụ ngâm 征婦吟) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn rầu, phiền muộn.
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎Như: “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎Như: “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎Như: “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, “hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu” 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo lắng.
② Xa, như du du 悠悠 dằng dặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lâu dài, xa xôi;
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Nghĩ ngợi — Xa. Dài — Tên người, tức Ngô Du, danh sĩ đời Lê Mạt, tự là Trưng Phủ hiệu là Văn Bác, cháu của Ngô Thời Sĩ, làm chức Đốc Học Hải Dương. Tác phẩm có Ngô gia thế phả và một số thơ văn chữ Hán, chép trong Ngô gia văn phái.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 8

du [thâu]

U+6109, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hài lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: “du sắc” 愉色 nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” 愉快 vui vẻ, “du duyệt” 愉悅 vui mừng.
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” 俞. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” 歈. ◇Tả Tư 左思: “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).

Từ điển Thiều Chửu

① Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc 愉色.
② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vui vẻ: 他面有不愉之色 Nét mặt nó có vẻ không vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ — Hoà thuận — Một âm là Thâu. Xem Thâu.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 6

du

U+62AD, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giã. Cầm chày mà giã.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

du

U+63C4, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dắt, kéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẫn dắt, kéo, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị” 女乃斂羞容, 揄長袖, 就榻診視 (Kiều Na 嬌娜) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.
2. (Động) Vung, huy động. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Du đao nhi nhị mĩ nhân” 揄刀而劓美人 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vung dao cắt mũi người đẹp.
3. (Động) Đề xuất, đưa ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du sách ư miếu đường chi thượng” 揄策於廟堂之上 (Chủ thuật 主術) Đưa ra kế sách lên miếu đường.

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt, kéo.
② Du dương 揄揚 khen lao.
③ Gia du 揶揄 trêu ghẹo, chế diễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lôi, dắt, kéo, nhấc lên;
② Khen ngợi;
③ Treo, mắc;
④ Xem 揶揄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giã. Như chữ Du 抭 — Dẫn ra, kéo ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 15

Từ ghép 5

du

U+6538, tổng 7 nét, bộ phác 攴 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vụt, thoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vụt, thoáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Du nhiên nhi thệ” 攸然而逝 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vụt vậy mà đi.
2. (Danh) Chốn, nơi. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị Hàn Cật tương du” 為韓姞相攸 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Kén nơi đáng lấy làm chồng cho nàng Hàn Cật.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. (Trợ) Đặt trước động từ, biểu thị liên hệ. § Tương đương với “sở” 所. ◎Như: “sanh tử du quan” 生死攸關 có quan hệ đến sống chết.
5. (Trợ) Đặt ở đầu hoặc ở giữa câu (không có nghĩa). ◇Thư Kinh 書經: “Dư du hiếu đức” 予攸好德 (Hồng phạm 洪範) Ta quý đức hạnh.
6. (Liên) Do đó, cho nên. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong vũ du trừ, Điểu thử du khử, Quân tử du hu” 風雨攸除, 鳥鼠攸去, 君子攸芋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Gió mưa do đó trừ hết, (Họa) chuột và chim do đó diệt sạch, Cho nên quân tử thật cao lớn.
7. (Tính) Dáng nước chảy êm.
8. (Tính) “Du du” 攸攸 dằng dặc, xa xôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vụt, thoáng, tả cái dáng nhanh chóng, như du nhiên nhi thệ 攸然而逝 vụt vậy mà đi.
② Chốn, nơi, như tướng du 相攸 kén nơi đáng lấy làm chồng.
③ Thửa, dùng làm tiếng trợ từ, như danh tiết du quan 名節攸關 danh tiết thửa quan hệ.
④ Du du 攸攸 dằng dặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đặt trước động từ để tạo thành một cụm từ dùng như danh từ (tương đương với 所, bộ 戶): 君子有攸往 Người quân tử có chỗ để đi (Chu Dịch);
② Đặt giữa chủ ngữ và động từ hoặc hình dung từ (tương đương 就 [bộ 尤] trong Hán ngữ hiện đại): 風雨攸除 Gió mưa thì trừ bỏ (Thi Kinh);
③ Vụt, thoáng: 攸然而逝 Thoáng mà đi, vụt mà đi;
④ Dằng dặc (dùng như 悠, bộ 心). Xem 悠悠;
⑤ Nơi, chốn, chỗ: 爲韓姞相攸 Kén nơi đáng lấy làm chồng cho Hàn Cát (Thi Kinh: Đại nhã, Hàn dịch);
⑥ Trợ từ (có nghĩa như: Có liên quan... đến, có... tới): 性命攸關 Có quan hệ đến tính mạng;
⑦ [You] (Họ) Du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Nguyễn Du (1765-1820), tự là Tố Như, hiệu là Thanh Hiên, biệt hiệu là Hồng Sơn Liệp Hộ, người làng Tiên Điền, huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh, đậu Tam trường năm 19 tuổi. Năm 1787, ông đang giữ một chức quan võ ở Thái Nguyên thì Nguyễn Huệ đem quân ra Bắc, vua Lê Chiêu Thống chạy sang Tàu, ông lui về ẩn dật tại quê nhà. Năm 1802, vua Gia Long thống nhất đất nước, ông bị vời ra làm quan, lần lượt giữ các chức Tri huyện Phụ Dực Thái Bình, Tri phủ Thường Tín Hà Đông. Năm 1804, ông cáo quan nhưng 1806 lại bị triệu ra làm quan và lần lượt giữ các chức Đông Các Đại Học sĩ ở kinh 1806. Bố chính tỉnh Quảng Bình 1808, Cần chánh điện Đại Học sĩ, sung chức chánh sứ sang Tàu 1813, Lê Bộ Hữu Tham tri 1814. Năm 1820, ông lại dược cử đi sứ nhưng chưa kịp đi thì mất ngày 10 tháng 8 năm Canh Thìn. Tác phẩm chữ Hán có Thanh Hiên Tiền tập, Thanh Hiên Hậu tập, Nam Trung Tạp ngâm, Bắc Hành thi tập, Lê Quý kỉ sự. Tác phẩm chữ Nôm có Đoạn trường tân thanh.

Tự hình 4

Dị thể 7

du [lưu]

U+65BF, tổng 9 nét, bộ phương 方 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lèo cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo cờ.
2. (Động) § Cũng như “du” 游.

Từ điển Thiều Chửu

① Lèo cờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phấp phới;
② Lang thang tự do;
③ Lèo cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên mặt nước — Bơi — Như chữ Du 游 — Một âm là Lưu. Xem âm Lưu.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

du

U+6961, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây du

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “du” 榆.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Du 榆.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

du [do]

U+6962, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây du (một loài cây có gỗ cứng có thể dùng làm bánh xe hoặc đánh lửa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ của cây dâu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

du

U+6970, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây.

Tự hình 2

du

U+6986, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “du” 榆 (lat. Ulmaceae). § Gỗ rất chắc, dùng để chế tạo khí cụ hoặc kiến trúc. Xem: “phần” 枌, “phần du” 枌榆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, gỗ cứng, dùng chế đồ đạc — Tên một loại cây giống như cây dâu. Cũng gọi là Tang du.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 3

du

U+6B48, tổng 13 nét, bộ khiếm 欠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ca hát
2. vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài hát, ca dao.

Từ điển Thiều Chửu

① Hát. Lối hát xứ Ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ca hát;
② Vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca hát — Vui vẻ hoà thuận.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

du [su]

U+6BF9, tổng 13 nét, bộ mao 毛 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thảm trải sàn
2. chăn, mền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cù du” 氍毹.

Từ điển Thiều Chửu

① Cù du 氍毹 đệm dệt bằng lông (cái thảm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 氍毹.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

du [su]

U+6BFA, tổng 13 nét, bộ mao 毛 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thảm trải sàn
2. chăn, mền

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 毹.

Tự hình 1

Dị thể 1

du

U+6CB9, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tinh dầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật). ◎Như: “hoa sanh du” 花生油 dầu đậu phộng, “trư du” 豬油 mỡ heo.
2. (Danh) Dầu đốt (lấy từ khoáng chất). ◎Như: “hỏa du” 火油 dầu hỏa, “môi du” 煤油 dầu mỏ.
3. (Danh) Món lợi thêm, món béo bở. ◎Như: “tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy” 他在這一項工程中撈到不少油水 hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
4. (Động) Bôi, quét (sơn, dầu, ...). ◎Như: “du song hộ” 油窗戶 sơn cửa sổ.
5. (Động) Bị dầu mỡ vấy bẩn. ◎Như: “y phục du liễu” 衣服油了 quần áo vấy dầu rồi.
6. (Tính) Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài. ◎Như: “du khang hoạt điều” 油腔滑調 khéo mồm khéo miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy” 這猴兒慣的了不得了, 只管拿我取笑起來! 恨的我撕你那油嘴 (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
7. (Tính) Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh. ◎Như: “du nhiên” 油然 ùn ùn. ◇Lí Bạch 李白: “Vân du vũ bái” 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
8. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “du lục” 油綠 xanh bóng, xanh mướt.

Từ điển Thiều Chửu

① Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du, như hoả du 火油 dầu hoả, đậu du 豆油 dầu đậu, chi du 脂油 dầu mỡ, v.v.
② Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh, như du nhiên tác vân 油然作雲 (Mạnh Tử 孟子) ùn ùn mây nổi.
③ Trơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dầu: 花生油 Dầu lạc;
② Quét (sơn): 用油漆油一遍 Lấy sơn quét một lượt;
③ Láu lỉnh, láu cá: 這個人油得很 Người này rất láu cá;
④ (văn) Trơn;
⑤ (văn) 【油然】du nhiên [yóurán] (văn) Tự nhiên (nảy sinh), thình lình, đột ngột: 天油然作雲,沛然下雨 Trời đột ngột nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 18

du

U+6D5F, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Du du 浟浟.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

du

U+6E1D, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. biến đổi
2. châu Du

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎Như: “thủy chung bất du” 渝盟 始終不渝 trước sau không đổi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hữu du thử minh, tỉ trụy kì mệnh” 有渝此盟, 俾墜其命 (Đệ ngũ hồi) Ai trái lời thề này, sẽ bị khiến cho mất mạng.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Trùng Khánh” 重慶, ở tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến đổi, không biến đổi gọi là bất du 不渝. Thay đổi lời thề ước gọi là du minh 渝盟.
② Châu Du (tên đất).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay đổi, biến đổi (thái độ hoặc tình cảm): 始終不渝 Trước sau không hề thay đổi;
② [Yú] (Tên riêng của) thành phố Trùng Khánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi — Tràn đầy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 18

Từ ghép 1

du

U+6E38, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi chơi

Từ điển phổ thông

bơi dưới nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bơi. ◎Như: “du vịnh” 游泳 bơi lội.
2. (Động) Đi chơi, ngao du. § Thông “du” 遊.
3. (Động) Đi qua lại, lang bang. § Thông “du” 遊.
4. (Tính) Hay di động, không ở chỗ nhất định. ◎Như: “du dân” 游民 dân ở nay đây mai đó, không nghề nghiệp nhất định.
5. (Danh) Đoạn, khúc sông. ◎Như: “thượng du” 上游 phần sông ở gần nguồn, “hạ du” 下游 phần sông ở thấp, xa nguồn nhất.
6. (Danh) Họ “Du”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bơi.
② Dòng nước trên gọi là thượng du 上游, dòng nước dưới gọi là hạ du 下游.
③ Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du, như du dy 游移 ý nói không có ý hướng nhất định.
④ Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du, như du ư nghệ 游於藝 (Luận Ngữ 論語) lấy nghề làm món tiêu khiển.
⑤ Nhàn tản, tản mát. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân 游民.
⑥ Ưu du 優游 nhàn nhã tự lấy làm thích. Nay thông dụng chữ du 遊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bơi: 魚在水裡游 Cá bơi dưới nước;
② Đi chơi, du lịch: 周游天下 Chu du thiên hạ; 游山玩水 Đi chơi núi chơi sông;
③ Phần sông, du: 上游 Thượng du; 中游 Trung du; 下游 Hạ du;
④ Du (mục), du (dân), du (kích);
⑤ Thay đổi, không đứng yên một chỗ, lưu động.【游資】du tư [yóuzi] Vốn nổi, vốn lưu động;
⑥ [Yóu] (Họ) Du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên mặt nước mà đi — Bơi — Không hợp sự thật. Lông bông — Cũng dùng như chữ Du 遊.

Tự hình 6

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

Từ ghép 25

du

U+6EFA, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Du du 滺滺.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

du

U+724F, tổng 13 nét, bộ phiến 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tấm ván ngắn để đắp đường
2. hố, lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván ngắn để đắp tường.
2. (Danh) Hố, lỗ. ◎Như: “xí du” 廁牏 hố phân, tiện khí (便器).

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm ván ngắn để đắp tường.
② Hố, lỗ. Như xí du 廁牏 hố phân. Cái hố để tháo các cái bẩn đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tấm ván ngắn để đắp tường;
② Lỗ, hố: 廁牏 Hố phân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ ngắn dùng để đắp tường nhà thời cổ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

du [do, dứu]

U+72B9, tổng 7 nét, bộ khuyển 犬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Du 猷.

Tự hình 3

Dị thể 3

du

U+7337, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu kế
2. đạo
3. vẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.
2. (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh 詩經: “Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi” 秩秩大猷, 聖人莫之 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư 尚書: “Cáo quân nãi du dụ” 告君乃猷裕 (Quân thích 君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
5. (Thán) Ôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu kế.
② Ðạo.
③ Vẽ.
④ Dùng làm tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưu kế, kế hoạch, tính toán, mưu tính: 鴻猷 Kế hoạch lớn lao;
② Đạo, phép tắc;
③ Vẽ;
④ (thán) Ôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu tính — Con đường phải theo.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

du

U+745C, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng của ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoài cẩn ác du hề” 懷瑾握瑜兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Ôm ngọc cẩn cầm ngọc du hề.
2. (Danh) Vẻ sáng đẹp của ngọc. ◎Như: “hà du bất yểm” 瑕瑜不掩 tì vết không che lấp vẻ đẹp của ngọc, ý nói sự vật tuy có khuyết điểm nhưng không làm suy tổn giá trị của toàn thể.
3. (Danh) § Xem “du già” 瑜伽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩn du 瑾瑜 một thứ ngọc đẹp.
② Trong hòn ngọc chỗ nào trong suốt đẹp nhất gọi là du, vì thế nên sự vật gì vừa có tốt vừa có xấu gọi là hà du bất yểm 瑕瑜不掩.
③ Du già 瑜伽 tiếng Phạm (yoga), nghĩa là ngồi yên lặng nghĩ, chứng được sức thần bí mật để trừ ma chứng đạo, cứu khắp chúng sinh.
④ Du già tăng 瑜伽僧 sư đi cúng đám.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một thứ ngọc đẹp;
② Ánh ngọc. (Ngr) Ưu điểm: 瑕瑜互見 Ưu khuyết đều có;
③ 【瑜伽】du già [yújia] (Phạn ngữ) Yoga (cách tập thở và định thần để rèn luyện thân thể, thịnh hành ở Ấn Độ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp — Ánh sáng lóng lánh của ngọc đẹp.

Tự hình 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 1

du

U+776E, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng mắt lên. Giương mắt lên. Cũng nói Du du (trừng trừng thao láo).

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

du

U+7AAC, tổng 14 nét, bộ huyệt 穴 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đào tường, khoét tường
2. lỗ nhỏ trên cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lỗ nhỏ bên cửa.
2. (Động) Đào, khoét.
3. (Động) Chui qua, leo qua. § Thông “du” 踰.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào tường, khoét ngạch (ăn trộm).
② Cái lỗ nhỏ bên cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đào tường, khoét ngạch (để ăn trộm);
② Lỗ nhỏ bên cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ nhỏ ở cửa để ngó ra ngoài.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

du

U+7FAD, tổng 15 nét, bộ dương 羊 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực.

Tự hình 2

Chữ gần giống 14

du

U+8174, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ sệ bụng
2. béo tốt
3. ruột lợn, ruột chó

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “cao du chi địa” 膏腴之地 đất màu mỡ.
2. (Tính) Tốt tươi, đầy đặn. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Vị sổ nguyệt, cơ phu sảo du, tốt tuế, bình dũ như sơ” 未數月, 肌膚稍腴, 卒歲, 平愈如初 (Lí Oa truyện 李娃傳) Chưa được mấy tháng, thịt da từ từ đầy đặn, hết năm khỏi, bình thường như trước.
3. (Danh) Thịt mỡ ở dưới bụng (của người hay động vật). ◇Vương Sung 王充: “Kiệt Trụ chi quân, thùy du xích dư” 桀紂之君, 垂腴尺餘 (Luận hành 論衡, Ngữ tăng 語增) Vua như Kiệt Trụ, thịt mỡ dưới bụng xệ xuống hơn cả thước.
4. (Danh) Phiếm chỉ da thịt. ◇Vương An Thạch 王安石: “Thăng dã sơ kiến ngã, Phu du nhưng khiết bạch, Kim hà khổ nhi lão, Thủ cước thuân dĩ hắc” 升也初見我, 膚腴仍潔白, 今何苦而老, 手腳皴以黑 (Dữ tăng Đạo Thăng 與僧道升) (Nhà sư Đạo) Thăng lúc đầu gặp tôi, Da thịt còn trắng sạch, Bây giờ sao mà già khú, Tay chân nứt nẻ đen đủi.
5. (Danh) Thịt ngon béo. ◇Nam sử 南史: “Thiện vô tiên du, duy đậu lệ phạn nhi dĩ” 膳無鮮腴, 惟豆糲飯而已 (Lương Vũ Đế bổn kỉ hạ 梁武帝本紀下) Bữa ăn không có thịt tươi béo, chỉ có cơm gạo thô rau đậu mà thôi.
6. (Danh) Ruột lợn hay chó.
7. (Danh) Chất béo, chất dầu mỡ. ◇Vương Sung 王充: “Đạo lương chi vị, cam nhi đa du” 稻粱之味, 甘而多腴 (Luận hành 論衡, Nghệ tăng 藝增) Mùi vị thóc lúa, ngọt mà có nhiều chất béo.
8. (Danh) Sự giàu có, cảnh phú dụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du.
② Dày đẹp, béo tốt, như đất ruộng tốt gọi là cao du 膏腴.
③ Ruột lợn, ruột chó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Béo, màu mỡ: 豐腴 Béo bở;
② (văn) Chỗ bụng sệ, chỗ thịt béo nhũn;
③ (văn) Ruột heo (lợn), ruột chó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần béo xệ ở bụng dưới — Béo tốt — Phì nhiêu, nói về đát đai — Ruột của loài heo chó.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

du [dũng]

U+81FE, tổng 8 nét, bộ cữu 臼 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: tu du 須臾)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tu du” 須臾.
2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴.
3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.

Từ điển Thiều Chửu

① Tu du 須臾 chốc lát, giây lát.
② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chốc lát: 他須臾即來 Chút nữa nó sẽ đến ngay. Xem 須臾 [xuyú];
② [Yú] (Họ) Du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ một chút — Chốc lát, khoảnh khắc. Chẳng hạn Tu du 須臾 ( khoảnh khắc ).

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

du [yểu]

U+8200, tổng 10 nét, bộ cữu 臼 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc ra. Vét ra. Cũng đọc Yểu.

Tự hình 3

Dị thể 10

du

U+8330, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây du

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 萸.

Tự hình 1

du [súc]

U+83A4, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây cỏ lác, mọc ở nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

du [do]

U+83B8, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ du (lá có răng cưa, mùi rất hôi)
2. một loại cây bụi nhỏ (rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕕.

Tự hình 2

Dị thể 1

du

U+8438, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thù du” 茱萸: xem “thù” 茱.

Từ điển Thiều Chửu

① Thù du 茱萸 cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du 山茱萸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 茱萸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thù du 茱萸, vần Thù.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

du

U+854D, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cỏ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Trạch tả.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

du [do]

U+8555, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ du (lá có răng cưa, mùi rất hôi)
2. một loại cây bụi nhỏ (rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “du” (lat. Caryopteris), lá như răng cưa, hoa tía hơi xanh, mùi rất hôi, thường mọc ở đồng, chỗ chân núi. § Người ta ví cỏ “du” với kẻ tiểu nhân. ◎Như: “huân du bất đồng khí” 薰蕕不同器 cỏ thơm và cỏ hôi không để cùng một đồ chứa, ý nói quân tử tiểu nhân không cùng ở với nhau được. § Cũng nói là “huân du dị khí” 薰蕕異器.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ du, lá như răng cưa, mùi rất hôi, cho nên hay dùng để ví với kẻ tiểu nhân. Như huân du bất đồng khí 薰蕕不同器 cỏ huân cỏ du không để cùng một đồ chứa, ý nói quân tử tiểu nhân không cử ở với nhau được.

Tự hình 2

Dị thể 4

du [do]

U+86B0, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: du diên 蚰蜒)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “du diên” 蚰蜒.

Từ điển Thiều Chửu

① Du diên 蚰蜒 một thứ sâu bọ đầu có sừng, chân dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Động vật nhiều chân. 【蚰蜒】du diên [yóuyán] Một loài côn trùng đầu có sừng, chân dài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

du

U+8753, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khoát du 蛞蝓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khoát du” 蛞蝓 con sên.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoát du 蛞蝓 con sên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蛞蝓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Khoát du 蛞蝓, vần Khoát.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 3

du

U+8763, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phù du 蜉蝣)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù du” 蜉蝣.

Từ điển Thiều Chửu

① Phù du 蜉蝣. Xem chữ phù 蜉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蜉蝣 [fuýóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phù du 蜉蝣, vần Phù.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

du [, tưu]

U+8764, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh 詩經: “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.

Từ điển Thiều Chửu

① Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con phù du.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

du

U+87B8, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bụng dưới béo phệ xuống. Bụng xệ.

Tự hình 2

Dị thể 1

du

U+8915, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xiêm du” 襜褕 áo đơn có vạt thẳng.
2. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◇Sử Kí 史記: “Nông phu mạc bất xuyết canh thích lỗi, du y cam thực, khuynh nhĩ dĩ đãi mệnh giả” 農夫莫不輟耕釋耒, 褕衣甘食, 傾耳以待命者 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nông phu chẳng người nào không tháo bừa, ham mặc áo đẹp tham ăn món ngon, nghiêng tai nghe ngóng đợi xem số mệnh (ra sao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đẹp. Cũng gọi là Du y.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

du

U+89A6, tổng 16 nét, bộ kiến 見 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

muốn được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Muốn được, hi vọng, mong cầu. ◎Như: “kí du” 覬覦 dòm dỏ, trông chờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Muốn được. Như kí du 覬覦 dòm dỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Muốn có, muốn được, thèm muốn. Xem 覬覦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông ngóng. Mong đợi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

du

U+89CE, tổng 13 nét, bộ kiến 見 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

muốn được

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Muốn có, muốn được, thèm muốn. Xem 覬覦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覦

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

du

U+8ADB, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nịnh hót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ. ◎Như: “a du” 阿諛 dua nịnh. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nịnh hót.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tâng bốc, nịnh hót, xu nịnh, bợ đỡ: 阿諛 A dua; 諛辭 Lời nói tâng bốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời ngon ngọt mà nịnh bợ người khác. Cũng gọi là Du nịnh. ta thường đọc trại là Dua nịnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

du

U+8C00, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nịnh hót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tâng bốc, nịnh hót, xu nịnh, bợ đỡ: 阿諛 A dua; 諛辭 Lời nói tâng bốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諛

Tự hình 2

Dị thể 2

du []

U+8E30, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quá, vượt ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Leo qua, trèo qua, vượt qua. § Cũng như “du” 逾. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lão ông du tường tẩu” 老翁踰墻走 (Thạch Hào lại 石壕吏) Ông lão trèo tường trốn.
2. (Tính) Xa. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô du ngôn” 毋踰言 (Đầu hồ 投壺) Đừng nói lời xa vời không thực.

Từ điển Thiều Chửu

① Leo qua, trèo qua, vượt qua. Ðỗ Phủ 杜甫: Lão ông du tường tẩu 老翁踰墻走 (Thạch Hào lại 石壕吏) ông lão trèo tường trốn.
② Xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Leo qua, trèo qua, vượt quá, quá (như 逾, bộ 辶): 老翁踰墻走 Ông lão trèo tường trốn (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại); 年踰六十 Tuổi đã quá 60; 踰限 Quá hạn;
② (văn) Hơn nữa: 踰甚 Quá quắt, quá mức;
③ (văn) Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Xa xôi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

du

U+8F36, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái xe nhẹ
2. nhẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe nhẹ.
2. (Tính) Nhẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe nhẹ.
② Nhẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xe ngựa nhẹ;
② Nhẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe nhẹ, chạy nhanh — Nhẹ nhàng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

du [thâu, thú]

U+8F38, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải: 運輸 Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở đồ vật từ nơi này tới nơi khác — Vâng. Tiếng trả lời khi được gọi, hoặc tỏ ý ưng thuận — Một âm khác là Thâu.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

Từ ghép 2

du [thâu, thú]

U+8F93, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải: 運輸 Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輸

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

du [do]

U+900C, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có vẻ tự đắc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Có vẻ tự đắc: 逌爾而笑 Cười tự đắc, cười đắc ý;
② Như 攸 [you] (bộ 攴);
③ Như 由 [you] (bộ 田).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tự đắc.

Tự hình 1

Dị thể 9

du

U+9030, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “du” 遊 (dạng cổ).

Tự hình 1

Dị thể 2

du []

U+903E, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quá, vượt ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, quá, hơn. ◎Như: “du hà” 逾河 vượt qua sông, “du tường” 逾牆 leo qua tường, “du kì” 逾期 quá thời hạn, “niên du thất thập” 年逾七十 tuổi hơn bảy mươi.
2. (Động) Trải qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Du sổ nguyệt, Vương dĩ thân lão tử ấu, mỗi thiết hoài ức, dĩ ý cáo nữ” 逾數月, 王以親老子幼, 每切懷憶, 以意告女 (Tiên nhân đảo 仙人島) Mấy tháng trôi qua, Vương vì còn cha mẹ già con nhỏ, nhung nhớ thiết tha, ngỏ ý với nàng.
3. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bất túc dĩ cấm gian tắc tà, loạn nãi du tư” 不足以禁姦塞邪, 亂乃逾滋 (Nguyên đạo 原道) Không đủ để ngăn cấm gian tà, loạn càng tăng thêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Vượt qua. Như du hà 逾河 vượt qua sông.
② Hơn.
③ Càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vượt qua, vượt hơn, hơn: 逾河 Vượt qua sông; 我們情逾骨肉 Chúng tôi còn thân nhau hơn cả ruột thịt;
② Vượt quá;
③ Càng, càng thêm: 他疼痛逾甚 Nó càng đau hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Càng thêm.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

du

U+904A, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi chơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích. ◎Như: “du sơn” 遊山 chơi núi, “du viên” 遊園 chơi vườn.
2. (Động) Đi xa. ◎Như: “du học” 遊學 đi xa cầu học. ◇Luận Ngữ 論語: “Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương” 父母在, 不遠遊, 遊必有方 (Lí nhân 里仁) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.
3. (Động) Đi. ◎Như: “du hành” 遊行 đi từ chỗ này tới chỗ khác.
4. (Động) Kết giao, qua lại với nhau. ◎Như: “giao du thậm quảng” 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
5. (Động) Thuyết phục. ◎Như: “du thuyết” 遊說 dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.
6. (Động) Làm quan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ” 王獨不聞吳人之遊楚者乎 (Tần sách nhị 秦策二, Sở tuyệt Tần 楚絕秦) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?
7. (Động) Đưa, vận chuyển. ◎Như: “du mục” 遊目 đưa mắt.
8. (Động) § Thông “du” 游.

Từ điển Thiều Chửu

① Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn 遊山 chơi núi. Du viên 遊園 chơi vườn, v.v. Ði xa cũng gọi là du. Như du học 遊學 đi học xa.
② Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
③ Ðặt ra những lời đáng mừng, đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết 遊說.
④ Có khi dùng lầm như chữ du 游. Xem lại chữ du 游.
⑤ Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 游 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi. Đi từ nơi này qua nơi khác — Trôi nổi, lông bông — Đi chơi. Rong chơi — Giao thiệp, chơi với người khác.

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 49

du

U+9103, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một huyện đời nhà Hán, tức Du huyện, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

du [đậu]

U+92C0, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng vàng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồng vàng.

Tự hình 1

Dị thể 2

du [dao]

U+9683, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Du Mi” 隃麋 tên huyện đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西. § Đất này xưa sản xuất mực, nên trong thơ văn “du mi” 隃麋 dùng thay cho mực.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “du” 踰. ◇Hán Thư 漢書: “Quý tiện hữu đẳng nhi hạ bất du hĩ” 貴賤有等而下不隃矣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Quý và tiện có cấp bậc nên bậc dưới không vượt qua (bậc trên) vậy.
3. Một âm là “diêu”. (Phó) Xa. § Cũng như “diêu” 遙.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vượt qua (như 逾, bộ 辶);
② 【隃麋】Du Mi [Yúmí] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiên Dương, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc ngày nay, nơi sản xuất mực, vì vậy những từ “du mi”, “mi hoàn” 麋丸 còn dùng để chỉ mực viết).

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

du [trừu]

U+9B8B, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cá giống như con lươn

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài cá mình dài và dẹt, đầu có nhiều hình gai nổi lên, miệng lớn răng nhỏ, sống ở giữa những tảng đá gần biển;
② (văn) Cá nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

du

U+9BC8, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá du. § Tức là cá “bạch điều” 白鰷. Còn gọi là “điều ngư” 鰷魚. ◇Trang Tử 莊子: “Du ngư xuất du thung dung, thị ngư chi lạc dã” 鯈魚出遊從容, 是魚之樂也 Cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá du. Trang Tử 莊子: Du ngư xuất du thung dung, thị ngư chi lạc dã 鯈魚出遊從容,是魚之樂也 cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá. Nhượng Tống dịch thoát: Kìa đàn cá lượn lờ bơi chơi, đàn cá mới sướng chứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá du: 鯈魚出遊從容,是魚樂也 Cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá (Trang tử).

Tự hình 2

Dị thể 4

du [trừu]

U+9C89, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cá giống như con lươn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮋

Tự hình 1

Dị thể 1