Có 1 kết quả:

đích
Âm Hán Việt: đích
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: CYCB (金卜金月)
Unicode: U+93D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧ, ㄉㄧˊ
Âm Nôm: đích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): かぶら (kabura), かぶらや (kaburaya), やじり (yajiri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dik1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 35

1/1

đích

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mũi tên bịt sắt
2. nguyên tố điprosi, Dy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mũi tên.
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũi tên bịt sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi tên bịt sắt: 鋒鏑 Mũi tên nhọn. Xem 鏑 [di].

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Điprosi (Dysprosium, kí hiệu Dy). Xem 鏑 [dí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu nhọn của mũi tên. Như chữ Đích 鍉. Ta còn đọc là Trích. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Mã đầu minh đích, thành thượng duyên can «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Tên reo đầu ngựa, giáo lan mặt thành «.