Có 1 kết quả:

hạc
Âm Hán Việt: hạc
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: OGHAF (人土竹日火)
Unicode: U+9DB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄜˋ
Âm Nôm: hạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): つる (tsuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hok6

Tự hình 2

Dị thể 10

1/1

hạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hạc, sếu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
2. (Danh) Họ “Hạc”.
3. (Tính) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín 庾信: “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hạc, sếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Hạc, sếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống chim thuộc loài cò, hình dáng thanh nhã, bay cao. Ta cũng gọi là chim bạc.

Từ ghép 8