Có 15 kết quả:

嗃 hạc寉 hạc涸 hạc澩 hạc狢 hạc翯 hạc觳 hạc觷 hạc貈 hạc貉 hạc隺 hạc鶴 hạc鷽 hạc鸴 hạc鹤 hạc

1/15

hạc [hao, háo]

U+55C3, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trách mắng
2. nghiêm khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạc hạc 嗃嗃 dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
② Một âm là hao. Kêu gào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vẻ nghiêm ngặt, vẻ nghiêm khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tàn nhẫn. Cũng nói là Hạc hạc — Các âm khác là Hao, Háo, Xem các âm này.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

hạc

U+5BC9, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ 鵠 nghĩa là cao. Tục mượn dùng như chữ 鶴.

Tự hình 1

hạc

U+6DB8, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cạn hết, khô

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cạn, khô cạn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” 荒池水涸出蝦蟆 (U cư 幽居) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cạn, cạn hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cạn, hết nước: 乾涸 Khô cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô cạn. Hết nước — Tát cạn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

hạc

U+6FA9, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con suối cạn, hết nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

hạc

U+72E2, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạc 貈.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

hạc

U+7FEF, tổng 16 nét, bộ vũ 羽 (+10 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim trắng béo tốt — Mặt nước loang loáng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

hạc [giác, hộc, xác]

U+89F3, tổng 17 nét, bộ giác 角 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.
② Cái hộc, một thứ đồ để đong.
③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
④ Gót chân.
⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏng manh — Các âm khác là Giác, Hộc. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

hạc

U+89F7, tổng 20 nét, bộ giác 角 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa sừng thú vật để làm thành đồ vật.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

hạc [lạc, mạch]

U+8C88, tổng 13 nét, bộ trĩ 豸 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, giống như con chồn hay ngủ.

Tự hình 2

Dị thể 3

hạc [hào, lạc, mạ, mạch]

U+8C89, tổng 13 nét, bộ trĩ 豸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài thú giống con cầy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạc 貈 — Các âm khác là Mạch, Lạc.

Tự hình 3

Dị thể 8

hạc [hộc]

U+96BA, tổng 10 nét, bộ chuy 隹 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶴 (bộ 鳥).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao, rất cao — Dùng như chữ Hạc 鶴.

Tự hình 2

Dị thể 1

hạc

U+9DB4, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hạc, sếu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
2. (Danh) Họ “Hạc”.
3. (Tính) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín 庾信: “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hạc, sếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Hạc, sếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống chim thuộc loài cò, hình dáng thanh nhã, bay cao. Ta cũng gọi là chim bạc.

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 8

hạc

U+9DFD, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim khách rừng, bồ cắt rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khách rừng, bồ các rừng. § Còn gọi là “san thước” 山鵲.
2. (Danh) Giống chim biết hót, tương tự như “văn điểu” 文鳥, con đực đầu đen, mỏ hình chùy mà tròn, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm, lưng sắc tro, bụng và ngực đỏ, cánh và đuôi đen, con cái lông nhạt, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim khách rừng, bồ cắc rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách rừng, bồ cắc rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, gần giống chim sẻ. Cũng gọi Hạc cưu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

hạc

U+9E34, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim khách rừng, bồ cắt rừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷽

Tự hình 2

Dị thể 2

hạc

U+9E64, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶴.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Hạc, sếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶴

Tự hình 2

Dị thể 6