Có 3 kết quả:

Máo ㄇㄠˊmáo ㄇㄠˊmào ㄇㄠˋ
Âm Pinyin: Máo ㄇㄠˊ, máo ㄇㄠˊ, mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 4
Bộ: máo 毛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一一フ
Thương Hiệt: HQU (竹手山)
Unicode: U+6BDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mao,
Âm Nôm: mao, mau
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): け (ke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou4

Tự hình 4

1/3

máo ㄇㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sợi lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông. ◎Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “mao trùng” 毛蟲 sâu róm.
2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: “nhị mao” 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎Như: “man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao” 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hạ miện quần mao độn” 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông “mao” 芼. ◎Như: “bất mao chi địa” 不毛之地 đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ “hào” 毫, nói về “hào li” 毫釐.
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như “giác” 角.
9. (Danh) Họ “Mao”.
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: “mao thiết” 毛鐵 sắt thô, “mao tháo” 毛糙 thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: “mao trọng” 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, “mao lợi” 毛利 tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: “mao cử tế cố” 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, “mao hài tử” 毛孩子 nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi 克非: “Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh” 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: “hách mao liễu” 嚇毛了 làm cho phát khiếp, “mao cước kê” 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: “hóa tệ mao liễu” 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn” 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông, giống thú có lông kín cả mình nên gọi là mao trùng 毛蟲.
② Râu tóc người ta cũng gọi là mao, như nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
③ Loài cây cỏ, như bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
④ Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao, như mao cử tế cố 毛舉細故 cử cả những phần nhỏ mọn.
⑤ Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào li.
⑥ Một âm là mô. Không.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông: 羽毛 Lông vũ; 羊毛 Lông dê, lông cừu;
② (văn) Râu tóc: 二毛 (Đầu đã) hai thứ tóc;
③ Cây cỏ: 不毛之地 Đất không có cây cỏ, đất khô cằn;
④ Mốc: 饅頭放久了就要長毛 Bánh mì hấp để lâu sẽ bị mốc;
⑤ Thô, chưa gia công, gộp: 毛鐵 Sắt thô; 毛利 Lãi gộp;
⑥ Nhỏ, bé: 毛孩子 Nhóc con; 毛舉細故 Nêu cả những điều nhỏ nhặt;
⑦ Tiền tệ sụt giá: 票子毛 Tiền mất giá;
⑧ Bừa, cẩu thả, ẩu: 毛手毛腳 Làm ẩu, làm cẩu thả;
⑨ Sợ hãi, ghê rợn, khiếp: 心裡直發毛 Trong lòng thấy ghê rợn; 這下可把他嚇毛了 Lần này làm cho hắn sợ khiếp vía;
⑩ (đph) Phát cáu, tức giận;
⑪ (khn) Hào (đơn vị tiền tệ) (như 毫);
⑫ [Máo] (Họ) Mao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông thú vật — Chỉ chung tóc lông trên thân thể người — Chỉ cây cỏ trên mặt đất — Nhỏ bé, ít ỏi — Thô xấu — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Mô. Xem Mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có gì — Một âm là Mao. Xem Mao.

Từ điển Trung-Anh

(1) hair
(2) feather
(3) down
(4) wool
(5) mildew
(6) mold
(7) coarse or semifinished
(8) young
(9) raw
(10) careless
(11) unthinking
(12) nervous
(13) scared
(14) (of currency) to devalue or depreciate
(15) classifier for Chinese fractional monetary unit ( = 角[jiao3] , = one-tenth of a yuan or 10 fen 分[fen1])

Từ ghép 273

bá máo 拔毛bá máo lián rú 拔毛连茹bá máo lián rú 拔毛連茹bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛脚燕bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕bái máo 白毛bái máo nǚ 白毛女bèi máo 被毛biān máo 鞭毛biān máo gāng 鞭毛綱biān máo gāng 鞭毛纲bìn máo 鬓毛bìn máo 鬢毛bù máo 不毛bù máo zhī dì 不毛之地cáng máo xìng jí bìng 藏毛性疾病cháng máo xiàng 長毛象cháng máo xiàng 长毛象chǐ máo 恥毛chǐ máo 耻毛chū máo bìng 出毛病chù máo 触毛chù máo 觸毛chuī máo qiú cī 吹毛求疵duō rú niú máo 多如牛毛é máo 鵝毛é máo 鹅毛é máo dà xuě 鵝毛大雪é máo dà xuě 鹅毛大雪èr máo zi 二毛子fā máo 发毛fā máo 發毛fèng máo lín jiǎo 凤毛麟角fèng máo lín jiǎo 鳳毛麟角gāng máo 刚毛gāng máo 剛毛gǎo máo 搞毛guī máo 龜毛guī máo 龟毛Guó jì Yǔ máo qiú Lián hé huì 国际羽毛球联合会Guó jì Yǔ máo qiú Lián hé huì 國際羽毛球聯合會hán máo 寒毛hàn máo 汗毛hàn máo kǒng 汗毛孔háo máo 毫毛hēi hóu máo jiǎo yàn 黑喉毛角燕hóng máo dān 紅毛丹hóng máo dān 红毛丹hóng máo tài dài 鴻毛泰岱hóng máo tài dài 鸿毛泰岱hóng máo Tài Shān 鴻毛泰山hóng máo Tài Shān 鸿毛泰山huàn máo 换毛huàn máo 換毛huáng máo yā tou 黃毛丫頭huáng máo yā tou 黄毛丫头jī máo 雞毛jī máo 鸡毛jī máo diàn 雞毛店jī máo diàn 鸡毛店jī máo suàn pí 雞毛蒜皮jī máo suàn pí 鸡毛蒜皮jié máo 睫毛jié máo gāo 睫毛膏jīn máo gǒu 金毛狗jīn máo quǎn 金毛犬jiǔ niú yī máo 九牛一毛kuàir bā máo 块儿八毛kuàir bā máo 塊兒八毛lǎo máo bìng 老毛病lǎo máo zi 老毛子lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 礼轻人意重,千里送鹅毛lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 禮輕人意重,千里送鵝毛liè máo 鬣毛líng máo 翎毛lüè zhī pí máo 略知皮毛mǎ hǎi máo 馬海毛mǎ hǎi máo 马海毛máo bǐ 毛笔máo bǐ 毛筆máo bì jī 毛哔叽máo bì jī 毛嗶嘰máo biān 毛边máo biān 毛邊máo biān zhǐ 毛边纸máo biān zhǐ 毛邊紙máo bìng 毛病máo bō li 毛玻璃máo chá 毛茶máo chóng 毛虫máo chóng 毛蟲máo chū zài yáng shēn shàng 毛出在羊身上máo cì 毛刺máo dòu 毛豆máo dǔ 毛肚máo fà 毛发máo fà 毛髮máo gēn 毛根máo gèn 毛茛máo gǔ sǒng rán 毛骨悚然máo hái zi 毛孩子máo jiǎo yú xiāo 毛脚渔鸮máo jiǎo yú xiāo 毛腳漁鴞máo jīn 毛巾máo kēng 毛坑máo kǒng 毛孔máo kǒu 毛口máo lā 毛拉máo lì 毛利máo liào 毛料máo lǘ 毛驢máo lǘ 毛驴máo mao chóng 毛毛虫máo mao chóng 毛毛蟲máo mao yǔ 毛毛雨máo náng 毛囊máo pài 毛派máo pī 毛坯máo pí 毛皮máo piàn 毛片máo rōng rōng 毛茸茸máo róng róng 毛絨絨máo róng róng 毛绒绒máo róng wán jù 毛絨玩具máo róng wán jù 毛绒玩具máo sè 毛色máo shōu rù 毛收入máo shǒu máo jiǎo 毛手毛脚máo shǒu máo jiǎo 毛手毛腳máo shuà 毛刷máo si 毛厕máo si 毛廁máo suān jiāng 毛酸浆máo suān jiāng 毛酸漿máo tǎn 毛毯máo tiáo 毛条máo tiáo 毛條máo tuǐ ěr yè yīng 毛腿耳夜鷹máo tuǐ ěr yè yīng 毛腿耳夜鹰máo tuǐ kuáng 毛腿鵟máo tuǐ shā jī 毛腿沙雞máo tuǐ shā jī 毛腿沙鸡máo wō 毛窝máo wō 毛窩máo xì 毛細máo xì 毛细máo xì kǒng 毛細孔máo xì kǒng 毛细孔máo xì xuè guǎn 毛細血管máo xì xuè guǎn 毛细血管máo xiàn 毛線máo xiàn 毛线máo xiàn yī 毛線衣máo xiàn yī 毛线衣máo xiàn zhēn 毛線針máo xiàn zhēn 毛线针máo xiàng 毛象máo xiǎo náng 毛小囊máo xuè wàng 毛血旺máo yā dàn 毛鴨蛋máo yā dàn 毛鸭蛋máo yáng huái 毛洋槐máo yāo 毛腰máo yī 毛衣máo zhān 毛毡máo zhān 毛氈máo zhī wù 毛織物máo zhī wù 毛织物máo zhī yùn dòng shān 毛織運動衫máo zhī yùn dòng shān 毛织运动衫máo zhì 毛痣máo zhòng 毛重máo zhū 毛猪máo zhū 毛豬máo zhú 毛竹máo zi 毛子méi máo qián 眉毛鉗méi máo qián 眉毛钳mián máo 棉毛ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿着鸡毛当令箭ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿著雞毛當令箭pí máo 皮毛qǐ máo 起毛qiān lǐ é máo 千里鵝毛qiān lǐ é máo 千里鹅毛qiān lǐ jì é máo 千里寄鵝毛qiān lǐ jì é máo 千里寄鹅毛qiān lǐ sòng é máo 千里送鵝毛qiān lǐ sòng é máo 千里送鹅毛qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕情意重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻情意重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕人意重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻人意重qīng yú hóng máo 輕於鴻毛qīng yú hóng máo 轻于鸿毛rě máo 惹毛róng máo 絨毛róng máo 绒毛róng máo 茸毛róng máo xìng xiàn jī sù 絨毛性腺激素róng máo xìng xiàn jī sù 绒毛性腺激素rú máo yǐn xuè 茹毛飲血rú máo yǐn xuè 茹毛饮血ruǎn máo 軟毛ruǎn máo 软毛sān máo māo 三毛猫sān máo māo 三毛貓shān máo jǔ 山毛榉shān máo jǔ 山毛櫸shāo máo 烧毛shāo máo 燒毛shēn pī yǔ máo 身披羽毛Tài shān hóng máo 泰山鴻毛Tài shān hóng máo 泰山鸿毛tǐ máo 体毛tǐ máo 體毛tiāo máo bìng 挑毛病tiāo máo tī cì 挑毛剔刺tiāo máo tī cìr 挑毛剔刺儿tiāo máo tī cìr 挑毛剔刺兒tuō máo 脫毛tuō máo 脱毛tuō máo jì 脫毛劑tuō máo jì 脱毛剂wú máo 无毛wú máo 無毛wǔ máo 五毛wǔ máo dǎng 五毛党wǔ máo dǎng 五毛黨Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙雞Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙鸡xì máo 細毛xì máo 细毛xiān máo 纖毛xiān máo 纤毛xiān máo dòng lì dàn bái 纖毛動力蛋白xiān máo dòng lì dàn bái 纤毛动力蛋白xiàn máo 腺毛xiǎo máo chóng 小毛虫xiǎo máo chóng 小毛蟲xiǎo máo tou 小毛头xiǎo máo tou 小毛頭xū máo 须毛xū máo 鬚毛yān fù máo jiǎo yàn 烟腹毛脚燕yān fù máo jiǎo yàn 煙腹毛腳燕yàn guò bá máo 雁过拔毛yàn guò bá máo 雁過拔毛yáng dù zi máo jīn 羊肚子毛巾yáng máo 羊毛yáng máo chū zài yáng shēn shàng 羊毛出在羊身上yáng máo tǎn 羊毛毯yáng máo xiàn 羊毛線yáng máo xiàn 羊毛线yáng máo zhī 羊毛脂yè máo 腋毛yī máo bù bá 一毛不拔yīn máo 阴毛yīn máo 陰毛yǔ máo 羽毛yǔ máo bǐ 羽毛笔yǔ máo bǐ 羽毛筆yǔ máo duàn 羽毛緞yǔ máo duàn 羽毛缎yǔ máo qiú 羽毛球yǔ máo qiú chǎng 羽毛球场yǔ máo qiú chǎng 羽毛球場zōng máo 棕毛zōng máo 鬃毛zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上沒毛,辦事不牢zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上没毛,办事不牢zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上无毛,办事不牢zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上無毛,辦事不牢

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông. ◎Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “mao trùng” 毛蟲 sâu róm.
2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: “nhị mao” 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎Như: “man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao” 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hạ miện quần mao độn” 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông “mao” 芼. ◎Như: “bất mao chi địa” 不毛之地 đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ “hào” 毫, nói về “hào li” 毫釐.
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như “giác” 角.
9. (Danh) Họ “Mao”.
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: “mao thiết” 毛鐵 sắt thô, “mao tháo” 毛糙 thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: “mao trọng” 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, “mao lợi” 毛利 tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: “mao cử tế cố” 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, “mao hài tử” 毛孩子 nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi 克非: “Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh” 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: “hách mao liễu” 嚇毛了 làm cho phát khiếp, “mao cước kê” 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: “hóa tệ mao liễu” 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn” 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.