Có 12 kết quả:

唁 ngạn喭 ngạn岸 ngạn彥 ngạn彦 ngạn浐 ngạn滻 ngạn犴 ngạn矸 ngạn諺 ngạn谚 ngạn豻 ngạn

1/12

ngạn [nghiễn]

U+5501, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. ◎Như: “điếu ngạn” 弔唁 viếng điếu.
2. (Động) An ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Viếng, hỏi thăm, an ủi (người bị mất nước, hoặc người có tang), điếu tang, chia buồn: 唁電 Điện chia buồn; 唁函 Thư chia buồn; 公孫于齊,齊侯唁公于野井 Lỗ Chiêu công trốn sang Tề, Tề hầu thăm hỏi (an ủi) Chiêu công ở Dã Tỉnh (Tả truyện).

Tự hình 2

Dị thể 3

ngạn

U+55AD, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thô tục, quê kệch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.
2. (Tính) Thô tục, quê mùa. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Tham dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) Sài ngu, Sâm trì độn, Sư thiên lệch, Do thô lậu. § Ghi chú: Sài chỉ Cao Sài, tự Tử Cao. Sâm chỉ Tăng Tử. Sư là Tử Trương và Do là Tử Lộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thô tục quê mùa. Luận-ngữ có câu: Do dã ngạn 由也喭 người Do vậy quê mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thô tục, quê mùa: 由也喭 Ngươi Trọng Do kia quê mùa (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi cười. Mỉm cười.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

ngạn

U+5CB8, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ, biên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ. ◎Như: “đê ngạn” 堤岸 bờ đê, “đáo bỉ ngạn” 到彼岸 đến bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo: giác ngộ, giải thoát).
2. (Danh) § Xem “ngạn ngục” 岸獄.
3. (Tính) Cao. ◇Hán Thư 漢書: “Sung vi nhân khôi ngạn” 充為人魁岸 (Giang Sung truyện 江充傳) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
4. (Tính) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎Như: “ngạn nhiên đạo mạo” 岸然道貌 trang trọng nghiêm túc.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ, như đê ngạn 堤岸 bờ đê.
② Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn 道岸 nghĩa là người hư nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn 到彼岸, đăng giác ngạn 登覺岸 đều là cái nghĩa ấy cả.
③ Cao ngất, ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn 魁岸. Tính không cùng hoà với mọi vật gọi là nhai ngạn 崖岸 cũng cùng một ý cao cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, bến: 河岸 Bờ sông; 船靠岸了 Tàu (thuyền) đã cặp bến; 人慾無涯,回頭是岸 Lòng muốn của con người vô cùng tận, chỉ lúc quay đầu lại mới thấy bến bờ;
② Tự cao: 儌岸 Tự cao tự đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông. Td: Tả ngạn, Hữa ngạn — Bờ đất cao — Để lộ ra, không che đậy gì — Để đầu trần.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 13

ngạn

U+5F65, tổng 9 nét, bộ sam 彡 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ sĩ gồm cả tài đức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người tài đức xuất chúng. ◎Như: “tuấn ngạn” 俊彥 tuấn kiệt, “thạc ngạn” 碩彥 người có tài học ưu tú.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ sĩ đẹp giỏi (kiêm cả tài đức).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người học giỏi (có đức có tài), học giả uyên bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò đẹp đẽ, kẻ nho sĩ giỏi — Tên người, tức Nguyễn Trung Ngạn, danh sĩ đời Trần, sinh 1289, mất 1370, hiệu là Giới Hiên, tự là Bang Trực, người làng Thổ hoàng huyện Ân thi tỉnh Hưng yên, Bắc phần Việt Nam, đậu Hoàng Giáp năm 1304, niên hiệu Hưng long 12 đời Anh Tông, trải thời ba đời vua gồm Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, có nhiều công trận, làm tới chức Thượng thư Hữu Bậc Trụ quốc, tước Khai luyện Bá. Thơ chữ Hán có Giới Hiên thi tập.

Tự hình 3

Dị thể 2

ngạn

U+5F66, tổng 9 nét, bộ sam 彡 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ sĩ gồm cả tài đức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 彥.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

ngạn

U+6D50, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ngạn [sản]

U+6EFB, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

ngạn [hãn, ngan]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ khuyển 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà ngục, ngục thất.

Tự hình 2

Dị thể 5

ngạn [can]

U+77F8, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá núi chập chồng.

Tự hình 2

ngạn

U+8AFA, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngạn ngữ, phương ngôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ). ◎Như: “ngạn ngôn” 諺言, “ngạn ngữ” 諺語.
2. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời tục ngữ.
② Viếng thăm.
③ Thô tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: 古諺 Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói có từ lâu đời, được lưu truyền trong vùng, trong nước.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

ngạn

U+8C1A, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngạn ngữ, phương ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: 古諺 Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諺

Tự hình 2

Dị thể 4

ngạn [ngan]

U+8C7B, tổng 10 nét, bộ trĩ 豸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài chồn nhỏ, mõm đen.

Tự hình 1

Dị thể 3