Có 9 kết quả:

嘫 rán ㄖㄢˊ然 rán ㄖㄢˊ燃 rán ㄖㄢˊ肰 rán ㄖㄢˊ蚦 rán ㄖㄢˊ蚺 rán ㄖㄢˊ蛅 rán ㄖㄢˊ髥 rán ㄖㄢˊ髯 rán ㄖㄢˊ

1/9

rán ㄖㄢˊ

U+562B, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 然[ran2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

rán ㄖㄢˊ

U+7136, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đúng
2. thế, vậy
3. nhưng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ “nhiên” 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược hỏa chi thủy nhiên” 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Liên) “Nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà.
9. (Danh) Họ “Nhiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt cháy, như nhược hoả chi thuỷ nhiên 若火之始然 (Mạnh Tử 孟子) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên 燃.
② Ưng cho, như nhiên nặc 然諾 ừ cho.
③ Như thế, như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư!
④ Lời đáp lại (phải đấy), như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
⑤ Dùng làm lời trợ ngữ, như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây.
⑥ Lời thừa trên tiếp dưới, như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phải, đúng: 不以爲然 Không cho là phải; 雍之言 然 Lời nói của Nhiễm Ung (là) đúng (Luận ngữ);
② Như thế, như vậy: 當然 Tất nhiên, đương nhiên; 不盡然 Không hoàn toàn như thế; 到處皆然 Đâu đâu cũng như thế; 萬物盡然 Muôn vật đều như thế cả (Trang tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 吾得鬥升之水然活耳 Ta có được một đấu, một thưng nước thì đủ sống rồi (Trang tử: Ngoại vật).【然後】nhiên hậu [ránhòu] (pht) Rồi sau, rồi mới, sau đó, rồi: 先通知他,然後再去請他 Hãy báo cho anh ấy biết trước, rồi sau mới mời anh ấy đến; 我們先研究一下,然後再決定 Chúng ta nghiên cứu trước đã, rồi mới quyết định; 夫大寒至,霜雪降,然後知松柏之茂也 Có rét dữ và sương tuyết sa xuống rồi mới biết cây tùng cây bách là tốt (Hoài Nam tử); 【然則】nhiên tắc [ránzé] (lt) Thì, thế thì: 然則如之何則可? Thế thì làm thế nào mới được?; 是進亦憂,退亦憂,然則何時而樂耶? Đó là tiến cũng lo mà thoái cũng lo, như thế thì có lúc nào vui được chăng? (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
④ (văn) Nhưng, song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại): 以爲且噬己也,甚恐,然往來視之,覺無異能者 (Con hổ) cho rằng nó (con lừa) sắp cắn mình thì sợ lắm, nhưng đi qua đi lại nhìn thì thấy nó không có tài năng gì khác lạ (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư). 【然而】 nhiên nhi [rán'ér] (lt) Nhưng mà, thế mà, song: 你請我做這事,然而恐怕不能勝任 Anh yêu cầu tôi làm việc này, nhưng tôi sợ không làm nổi; 樂以天下,憂以天下,然而不王者,未之有也 Lấy niềm vui của thiên hạ làm niềm vui của mình, nỗi lo của thiên hạ làm nỗi lo của mình, thế mà vẫn không làm vua được, là chưa từng có vậy (Mạnh tử);
⑤ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự khẳng định: 君子以此之爲尊敬然 Người quân tử vì thế rất tôn trọng điều lễ (Lễ kí);
⑥ (văn) Trợ từ biểu thị ý so sánh (thường dùng cặp với 如, 若): 人之視己,如見其肺肝然 Người ta nhìn mình như thấy được gan phổi (Lễ kí); 其視殺人若艾草菅然 Ông ta coi việc giết người như cắt cỏ vậy (Hán thư);
⑦ Đặt cuối từ, chỉ trạng thái: 突然 Đột nhiên, thình lình; 忽然 Bỗng nhiên; 顯然 Rõ ràng là; 天油然作雲 Trời thình lình nổi mây (Mạnh tử);
⑧ (văn) Đốt (như 燃).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lửa mà đốt — Ấy. Đó — Như thế — Nhưng mà — Tiếng dùng để chuyển ý.

Từ điển Trung-Anh

(1) correct
(2) right
(3) so
(4) thus
(5) like this
(6) -ly

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 444

rán ㄖㄢˊ

U+71C3, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ “nhiên” 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược hỏa chi thủy nhiên” 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Danh) Họ “Nhiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy: 自燃 Tự cháy; 可燃性 Tính có thể cháy;
② Đốt, châm, thắp: 燃燈 Thắp đèn; 燃放煙火 Đốt pháo hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt. Lấy lửa mà đốt. Như chữ Nhiên 然.

Từ điển Trung-Anh

(1) to burn
(2) to ignite
(3) to light
(4) fig. to spark off (hopes)
(5) to start (debate)
(6) to raise (hopes)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 86

rán ㄖㄢˊ

U+80B0, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thịt chó

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt chó.

Từ điển Trung-Anh

(1) dog meat
(2) old variant of 然[ran2]

Tự hình 2

Dị thể 4

rán ㄖㄢˊ [tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+86A6, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nhiêm” 蚺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con trăn. 【蚦蛇】nhiêm xà [ránshé] Con trăn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蚺[ran2]

Tự hình 1

Dị thể 1

rán ㄖㄢˊ [tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+86BA, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mãng xà, tức là con trăn. § Cũng viết là: “nhiêm xà” 蚺蛇, “nhiêm xà” 髯蛇.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhiêm 蚦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con trăn. 【蚦蛇】nhiêm xà [ránshé] Con trăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蚦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiêm 蚦. Con trăn.

Từ điển Trung-Anh

boa

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

rán ㄖㄢˊ [zhān ㄓㄢ]

U+86C5, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a caterpillar

Tự hình 2

rán ㄖㄢˊ

U+9AE5, tổng 14 nét, bộ biāo 髟 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu mép, ria.
2. (Danh) Tục gọi người nhiều râu là “nhiêm” 髥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: 虬髥客 Khách râu quăn; 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 髯[ran2]

Tự hình 1

Dị thể 1

rán ㄖㄢˊ

U+9AEF, tổng 15 nét, bộ biāo 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “nhiêm” 髥. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm” 身長七尺, 細眼長髯 (Đệ nhất hồi 第一回) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhiêm 髥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 髥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: 虬髥客 Khách râu quăn; 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiêm 髥.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 髯[ran2]

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) whiskers

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 3