Tìm chữ theo hình thái: Nôm
Theo phương pháp này, bạn có thể tìm được chữ mong muốn bằng cách dựa vào kết cấu hình thái của chữ. Ví dụ:
- Nhập 越 để tìm những chữ được tạo ra từ chữ 越
- Nhập ⿰禾火 để tìm những chữ có chứa 禾 ở bên trái 火
- Nhập ⿱禾火 để tìm những chữ có chứa 禾 ở trên 火
Các ký hiệu về loại kết cấu chữ:
- ⿰ kết cấu trái-phải. Ví dụ: 江 = ⿰氵工
- ⿱ kết cấu trên-dưới. Ví dụ: 泉 = ⿱白水
- ⿲ kết cấu trái-giữa-phải. Ví dụ: 斑 = ⿲王文王
- ⿳ kết cấu trên-giữa-dưới. Ví dụ: 壶 = ⿳士冖业
- ⿴ kết cấu ngoài-trong. Ví dụ: 國 = ⿴囗或
- ⿻ kết cấu lồng nhau. Ví dụ: 亵 = ⿻衣执
- ⿵ kết cấu bao phía trên. Ví dụ: 閒 = ⿵門月
- ⿶ kết cấu bao phía dưới. Ví dụ: 凷 = ⿶凵土
- ⿷ kết cấu bao bên trái. Ví dụ: 匪 = ⿷匚非
- ⿸ kết cấu bao góc trên trái. Ví dụ: 厠 = ⿸厂則
- ⿹ kết cấu bao góc trên phải. Ví dụ: 可 = ⿹丁口
- ⿺ kết cấu bao góc dưới trái. Ví dụ: 巡 = ⿺辶巛
Mỗi chữ được mã hoá theo nhiều cấp độ giúp bạn có thể tìm theo nhiều cách nhập khác nhau, ví dụ: 矁 = ⿰目愁 = ⿰目⿱秋心 = ⿰目⿱⿰禾火心.
Bạn chỉ cần thể nhập một phần của chữ để tìm được từ mong muốn thay vì nhập toàn bộ các bộ phận của chữ. Bạn cũng có thể nhập nhiều bộ phận khác nhau của chữ được phân tách bằng ký tự cách, ví dụ nhập 雨 ⿱夂口 để tìm chữ 虂.