Có 10 kết quả:

匓 cứu厩 cứu廄 cứu廏 cứu廐 cứu捄 cứu救 cứu灸 cứu疚 cứu究 cứu

1/10

cứu

U+5313, tổng 11 nét, bộ bao 勹 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No, đầy đủ — toan tính trước.

Tự hình 1

Dị thể 3

cứu

U+53A9, tổng 11 nét, bộ hán 厂 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuồng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như chữ “cứu” 廏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廄 (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cứu 廄.

Tự hình 2

Dị thể 2

cứu

U+5EC4, tổng 12 nét, bộ nghiễm 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuồng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng ngựa. § Cũng viết là 厩.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cứu 廏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

cứu

U+5ECF, tổng 14 nét, bộ nghiễm 广 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chuồng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuồng ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuồng ngựa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

cứu

U+5ED0, tổng 12 nét, bộ nghiễm 广 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chuồng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cứu” 廄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 廏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cứu 廄.

Tự hình 1

Dị thể 2

cứu [cầu]

U+6344, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứu giúp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 救 (bộ 攴).

Tự hình 2

Dị thể 2

cứu

U+6551, tổng 11 nét, bộ phác 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứu giúp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, cản lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết: Nhữ phất năng cứu dữ?” 季氏旅於泰山. 子謂冉有曰: 女弗能救與? (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng: Anh không ngăn được sao? § Ghi chú: Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, họ Quý chỉ là một quan đại phu, đã tiếm lễ.
2. (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngăn, như nhữ phất năng cứu dư 汝弗能救與 mày chẳng ngăn nổi họ rư.
② Cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu: 一定把他救出來 Nhất định phải cứu lấy anh ấy;
② Cứu giúp, viện trợ: 救助 Cứu giúp;
③ Chữa: 救火 Chữa cháy;
④ (văn) Ngăn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ngừng lại. Cấm đoán — Giúp đỡ — Giúp người khác thoát khỏi tai nạn.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 38

cứu

U+7078, tổng 7 nét, bộ hoả 火 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cứu (lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt. ◎Như: “châm cứu” 針灸.
2. (Động) Thiêu, đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh): 艾條灸 Cứu bằng thoi ngải; 艾柱灸 Cứu bằng mồi ngải; 間接灸 Cứu gián tiếp; 重灸 Cứu năng. Xem 針灸 [zhenjiư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

cứu

U+759A, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lâu không khỏi.
2. (Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.
3. (Động) Hổ thẹn. ◎Như: “nội cứu” 內疚 trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, “tại cứu” 在疚 cư tang, để tang.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh lâu.
② Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu 在疚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh kinh niên;
② (văn) Đau khổ (trong lòng): 内疚于心 Trong lòng đau khổ; 使心疚 Khiến tôi đau khổ trong lòng; 在疚 Đau lòng lúc để tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh lâu ngày không khỏi — Đau khổ. Chẳng hạn trong lúc để tang cha mẹ gọi là Tại cứu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

cứu

U+7A76, tổng 7 nét, bộ huyệt 穴 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kết cục
2. suy xét tỉ mỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: “cứu cánh” 究竟 mục đích, kết quả, “cứu đồ” 究途 lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” 究年 hết năm, “cứu quy” 究歸 chung quy.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng cực, kết cục, như cứu cánh 究竟 xét cùng.
② Xét tìm, như nghiên cứu 研究 nghiền ngẫm xét tìm.
③ Mưu.
④ Thác trong khe núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét tìm, cứu: 研究 Nghiên cứu; 追究 Truy cứu;
② (văn) Đạt tới: 君令不下究,臣情不上通 Lệnh vua không đạt xuống tới dưới, ý kiến của quần thần không thông tới lên trên (Hàn Phi tử: Nam nhất);
③ (văn) Cùng: 靡 屆靡究 Vô tận vô cùng (Thi Kinh: Đại nhã, Đãng);
④ (văn) Chỗ tận cùng của dòng suối: 山溪瀨中謂之究 Chỗ khe nước chảy qua trong cát đá gọi là cứu (Thuỷ kinh chú);
⑤ (văn) Kết cục, cuối cùng, thực ra: 究應如何處理 (Thực ra) nên xử lí ra sao?. 【究竟】cứu cánh [jiujìng] a. Kết quả, kết cuộc: 大家都想知道個究竟 Mọi người đều muốn biết kết quả ra sao; b. Thực ra: 這究竟是怎麼一回事 Thực ra việc ấy là như thế nào?; c. Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối cùng. Tận cùng — Xem xét, tìm biết. Như trong từ ngữ Nghiên cứu — Khe nước trong núi.

Tự hình 3

Dị thể 12

Từ ghép 16