Có 25 kết quả:

丼 dòng ㄉㄨㄥˋ侗 dòng ㄉㄨㄥˋ働 dòng ㄉㄨㄥˋ冻 dòng ㄉㄨㄥˋ凍 dòng ㄉㄨㄥˋ动 dòng ㄉㄨㄥˋ動 dòng ㄉㄨㄥˋ垌 dòng ㄉㄨㄥˋ峒 dòng ㄉㄨㄥˋ峝 dòng ㄉㄨㄥˋ恫 dòng ㄉㄨㄥˋ栋 dòng ㄉㄨㄥˋ棟 dòng ㄉㄨㄥˋ洞 dòng ㄉㄨㄥˋ湩 dòng ㄉㄨㄥˋ甬 dòng ㄉㄨㄥˋ硐 dòng ㄉㄨㄥˋ筒 dòng ㄉㄨㄥˋ筩 dòng ㄉㄨㄥˋ胨 dòng ㄉㄨㄥˋ胴 dòng ㄉㄨㄥˋ腖 dòng ㄉㄨㄥˋ蝀 dòng ㄉㄨㄥˋ衕 dòng ㄉㄨㄥˋ酮 dòng ㄉㄨㄥˋ

1/25

dòng ㄉㄨㄥˋ [dǎn ㄉㄢˇ, jǐng ㄐㄧㄥˇ]

U+4E3C, tổng 5 nét, bộ zhǔ 丶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(Tw) bowl of boiled rice with other food on top (loanword from Japanese "donburi")

Tự hình 3

Dị thể 1

dòng ㄉㄨㄥˋ [tōng ㄊㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ]

U+4F97, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. § Như “đồng” 童. Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư 尚書: “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” 在後之侗, 敬迓天威 (Cố mệnh 顧命). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn 文 vua Vũ 武, Thành Vương 成王 tự trách.
2. (Tính) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ 論語: “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” 狂而不直, 侗而不愿, 悾悾而不信, 吾不知之矣 (Thái Bá 泰伯) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
3. (Tính) “Không đồng” 倥侗: xem “không” 倥.
4. Một âm là “động” (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, “Động tộc” 侗族.

Từ điển Trần Văn Chánh

【侗族】Động tộc [Dòngzú] Dân tộc Động (ở Quý Châu, Hồ Nam và Quảng Tây Trung Quốc). Xem 侗 [tóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ấu trĩ, dại dột. Xem 侗 [Dòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Vẻ khờ khạo đần độn. Xem Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con. Như chữ Đồng 僮 — Một âm là Thông. Xem Thông.

Từ điển Trung-Anh

(ethnic group)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+50CD, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy, cử động, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như “động” 動.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Động, vận động: 勞働 Lao động.

Từ điển Trung-Anh

(1) (Japanese kokuji) labor
(2) work

Tự hình 1

Dị thể 2

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+51BB, tổng 7 nét, bộ bīng 冫 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đóng băng

Từ điển phổ thông

nước đá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 凍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 凍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng băng, đông lại: 凍肉 Thịt đông; 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to freeze
(2) to feel very cold
(3) aspic or jelly

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 36

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+51CD, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước đá

Từ điển phổ thông

đóng băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: “ngư đống” 魚凍 cá đông, “nhục đống” 肉凍 thịt đông, “quả đống” 果凍 trái cây nấu đông.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng băng, đông lại: 凍肉 Thịt đông; 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to freeze
(2) to feel very cold
(3) aspic or jelly

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 36

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+52A8, tổng 6 nét, bộ lì 力 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy, cử động, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 動.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Động, chuyển động, nổi, được: 流動 Lưu động; 風吹草動 Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh; 你坐着別動 Anh cứ ngồi yên đừng động đậy; 這東西一個人拿不動 Cái này một người bưng không nổi;
② Cử chỉ, việc làm: 一舉一動 Mỗi cử chỉ và việc làm;
③ Dời, chuyển, di động: 搬動 Chuyển đi nơi khác; 挪動 Dời đi;
④ Đổi, thay: 這句話只要動一兩個字就順了 Câu này chỉ cần đổi một hai chữ thì xuôi thôi;
⑤ Nổi, xúc phạm: 動怒 Nổi giận, phát cáu; 動了公憤 Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng;
⑥ Cảm động, xúc động: 這出戲演得很動 人 Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động;
⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định): 這 病不宜動葷腥 Bệnh này không nên ăn thịt cá; 他向來不動牛肉 Anh ấy trước nay không ăn thịt bò;
⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì): 動工 Bắt đầu khởi công; 動筆 Bắt đầu viết;
⑨ (văn) Biến động, biến đổi: 君臣動色,左右相趨 Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư);
⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn: 又動慾慕古,不度 時宜 Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 動

Từ điển Trung-Anh

(1) (of sth) to move
(2) to set in movement
(3) to displace
(4) to touch
(5) to make use of
(6) to stir (emotions)
(7) to alter
(8) abbr. for 動詞|动词[dong4 ci2], verb

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 649

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+52D5, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy, cử động, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bất cứ vật gì, tự sức mình, hay do sức bên ngoài mà chuyển sang chỗ khác, hay ra khỏi trạng thái yên tĩnh, đều gọi là “động” 動. § Trái với “tĩnh” 靜. ◎Như: “phong xuy thảo động” 風吹草動 gió thổi cỏ lay.
2. (Động) Sử dụng, dùng đến, vận dụng. ◎Như: “động bút” 動筆 dùng bút, “động đao” 動刀 cầm dao, “động não cân” 動腦筋 vận dụng đầu óc.
3. (Động) Cảm xúc, nổi, chạm đến, xúc phạm. ◎Như: “động nộ” 動怒 nổi giận, “cảm động” 感動 cảm xúc, “tâm động” 心動 lòng cảm xúc.
4. (Động) Bắt đầu, khởi đầu. ◎Như: “động công” 動工 bắt đầu công việc.
5. (Động) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định). ◎Như: “tha hướng lai bất động huân tinh” 他向來不動葷腥 anh ấy từ nay không ăn thịt cá.
6. (Tính) Giống gì tự cử động đều gọi là “động vật” 動物.
7. (Phó) Mỗi mỗi, cứ như là, thường luôn, động một chút. ◎Như: “động triếp đắc cữu” 動輒得咎 động đến là hỏng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhân sanh bất tương kiến, Động như sâm dữ thương” 人生不相見, 動如參與商 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Người ta ở đời không gặp nhau, Cứ như là sao hôm với sao mai.
8. (Phó) Bèn. ◎Như: “lai vãng động giai kinh nguyệt” 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Động, chuyển động, nổi, được: 流動 Lưu động; 風吹草動 Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh; 你坐着別動 Anh cứ ngồi yên đừng động đậy; 這東西一個人拿不動 Cái này một người bưng không nổi;
② Cử chỉ, việc làm: 一舉一動 Mỗi cử chỉ và việc làm;
③ Dời, chuyển, di động: 搬動 Chuyển đi nơi khác; 挪動 Dời đi;
④ Đổi, thay: 這句話只要動一兩個字就順了 Câu này chỉ cần đổi một hai chữ thì xuôi thôi;
⑤ Nổi, xúc phạm: 動怒 Nổi giận, phát cáu; 動了公憤 Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng;
⑥ Cảm động, xúc động: 這出戲演得很動 人 Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động;
⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định): 這 病不宜動葷腥 Bệnh này không nên ăn thịt cá; 他向來不動牛肉 Anh ấy trước nay không ăn thịt bò;
⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì): 動工 Bắt đầu khởi công; 動筆 Bắt đầu viết;
⑨ (văn) Biến động, biến đổi: 君臣動色,左右相趨 Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư);
⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn: 又動慾慕古,不度 時宜 Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of sth) to move
(2) to set in movement
(3) to displace
(4) to touch
(5) to make use of
(6) to stir (emotions)
(7) to alter
(8) abbr. for 動詞|动词[dong4 ci2], verb

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 650

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+578C, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng đất.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) field
(2) farm
(3) used in place names

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+5CD2, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Không đồng 崆峒 núi Không-đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang núi (dùng cho tên địa phương): 峒中 Hang Động Trung (ở Quảng Đông);
② Xem 崆峒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi lởm chởm so le — Hang núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Đỗng 峝. Cũng đọc Động. Xem Động.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) cavern

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+5CDD, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 峒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峒 (1) (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng núi cao, nơi người Miêu người Mèo ở.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

dòng ㄉㄨㄥˋ [tōng ㄊㄨㄥ]

U+606B, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau đớn, thương xót. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang” 哀恫中國, 具贅卒荒 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như “đồng” 痌.
2. (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng” 君倘不惜煩賣, 使地下人消此怨恫 (Anh Ninh 嬰寧) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
3. (Động) “Đỗng hát” 恫喝 dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆Tương tự: “đỗng hách” 恫嚇, “khủng hách” 恐嚇, “hách hách” 嚇唬, “uy hách” 威嚇, “uy hiếp” 威脅.

Từ điển Trung-Anh

frighten

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 4

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+680B, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棟

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc (nhà);
② Trụ cột;
③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà): 一棟樓房 Một toà nhà (gác).

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for houses or buildings
(2) ridgepole (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+68DF, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: “đống lương” 棟梁: (1) Rường cột. ◇Trang Tử 莊子: “Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương” 夫仰而視其細枝, 則拳曲而不可以為棟梁 (Nhân gian thế 人間世) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột. (2) Chỉ người có tài gánh vác việc nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã” 子龍身故, 國家損一棟梁, 吾去一臂也 (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: “nhất đống phòng ốc” 一棟房屋 một ngôi nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc (nhà);
② Trụ cột;
③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà): 一棟樓房 Một toà nhà (gác).

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for houses or buildings
(2) ridgepole (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+6D1E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hang động

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung 夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái động (hang sâu).
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám 洞鑒 soi suốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: 洞主 Chủ động; 山洞 Hang núi; 仙洞 Động tiên; 洞口 Cửa động; 襯衣破 了一個洞 Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: 洞見症結 Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; 洞鑒 Soi suốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy xiết — Nhỏ xuống, rỉ xuống — Hang núi. Như chữ Động 峒. Chẳng hạn Động khẩu ( miệng hang ).

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) hole
(3) zero (unambiguous spoken form when spelling out numbers)
(4) CL:個|个[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Từ ghép 108

dòng ㄉㄨㄥˋ [zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+6E69, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước sữa
2. tiếng trống thùng thùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sữa, nhũ chấp.
2. (Phó) “Chúng chúng” 湩湩 chảy ròng ròng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước sữa.
② Thùng thùng, tiếng trống đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước sữa;
② (thanh) (Tiếng trống) thùng thùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa. Nước sữa — Tiếng trống đánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) milk
(2) sound of a drum

Tự hình 1

Dị thể 2

dòng ㄉㄨㄥˋ [tǒng ㄊㄨㄥˇ, yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+752C, tổng 7 nét, bộ yòng 用 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc” 斛.
2. (Danh) Cán chuông.
3. (Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo” 甬道.
4. (Danh) Tên riêng của huyện “Ngân” 鄞, tỉnh Chiết Giang.

Tự hình 3

Dị thể 3

dòng ㄉㄨㄥˋ [dǒng ㄉㄨㄥˇ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+7850, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, hố. § Cũng như “động” 洞 hoặc “động” 峒.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 洞[dong4]
(2) cave
(3) pit

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ]

U+7B52, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.

Tự hình 2

Dị thể 2

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+80E8, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

pepton (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腖

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Pepton.

Từ điển Trung-Anh

see 蛋白腖|蛋白胨[dan4 bai2 dong4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+80F4, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thân người
2. ruột già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân mình.
2. (Danh) Ruột già.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thân người, từ cổ xuống đến bẹn, trừ chân tay ra, gọi là đỗng.
② Ruột già.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân mình;
② (văn) Ruột già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình ( không kể đầu và tứ chi ) — Ruột già.

Từ điển Trung-Anh

(1) large intestine
(2) torso

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+8156, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

pepton (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Pepton.

Từ điển Trung-Anh

see 蛋白腖|蛋白胨[dan4 bai2 dong4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

dòng ㄉㄨㄥˋ [dōng ㄉㄨㄥ]

U+8740, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đế đông” 螮蝀: xem “đế” 螮.

Tự hình 2

Dị thể 1

dòng ㄉㄨㄥˋ [tòng ㄊㄨㄥˋ]

U+8855, tổng 12 nét, bộ xíng 行 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồ đồng” 衚衕.
2. § Phồn thể của chữ 胡.

Tự hình 1

Dị thể 2

dòng ㄉㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+916E, tổng 13 nét, bộ yǒu 酉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất hóa hợp hữu cơ (Ketone, R1(CO)R2). Dùng trong kĩ nghệ chế nước hoa hoặc dầu sơn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12