Có 27 kết quả:

啬 sè ㄙㄜˋ嗇 sè ㄙㄜˋ塞 sè ㄙㄜˋ槭 sè ㄙㄜˋ歮 sè ㄙㄜˋ歰 sè ㄙㄜˋ泣 sè ㄙㄜˋ涩 sè ㄙㄜˋ渋 sè ㄙㄜˋ漬 sè ㄙㄜˋ澀 sè ㄙㄜˋ澁 sè ㄙㄜˋ濇 sè ㄙㄜˋ瀒 sè ㄙㄜˋ瑟 sè ㄙㄜˋ璱 sè ㄙㄜˋ穑 sè ㄙㄜˋ穡 sè ㄙㄜˋ穯 sè ㄙㄜˋ色 sè ㄙㄜˋ蔷 sè ㄙㄜˋ薔 sè ㄙㄜˋ譅 sè ㄙㄜˋ轖 sè ㄙㄜˋ銫 sè ㄙㄜˋ鎩 sè ㄙㄜˋ铯 sè ㄙㄜˋ

1/27

ㄙㄜˋ

U+556C, tổng 11 nét, bộ shí 十 (+9 nét), kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嗇.

Từ điển Trung-Anh

stingy

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 2

ㄙㄜˋ

U+55C7, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn. ◎Như: “lận sắc” 吝嗇 cò kè, bủn xỉn. ◇Viên Mai 袁枚: “Gia phú nhi sắc, đãi nô bộc vưu hà” 家富而嗇, 待奴僕尤苛 (Tân tề hài 新齊諧, Vu hồ chu sanh 蕪湖朱生) Nhà giàu mà bủn xỉn, đối xử với nô bộc rất khắc nghiệt.
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa” 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc” 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: “Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên” 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông “sắc” 穡. ◎Như: “sắc phu” 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lận tiếc, dè sẻn.
② Sắc phu 嗇夫 chức quan coi việc cầy cấy ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bủn xỉn, hà tiện, keo kiệt;
② Hạn chế, câu thúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Keo kiệt, bủn xỉn — Biết tiết kiệm, ăn tiêu đúng lúc đúng chỗ ( nghĩa tốt ) — Cũng dùng như chữ Sắc 穡.

Từ điển Trung-Anh

stingy

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 29

Từ ghép 2

ㄙㄜˋ [sāi ㄙㄞ, sài ㄙㄞˋ]

U+585E, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhét, nhồi, nút, bịt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop up
(2) to stuff
(3) to cope with

Tự hình 5

Dị thể 16

Chữ gần giống 4

Từ ghép 63

ㄙㄜˋ [ㄘㄨˋ, ㄑㄧ, ㄑㄧˋ]

U+69ED, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “túc”, giống cây “phong” 楓, thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ.
2. Một âm là “sắc”. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ (cây cỏ).
3. (Trạng thanh) “Sắc sắc” 槭槭 tiếng gió thổi. ◇Vương Vạn Chung 王萬鍾: “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” 秋風槭槭澹林暉 (Giang thôn phong vũ đồ 江村風雨圖) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄙㄜˋ

U+6B6E, tổng 12 nét, bộ zhǐ 止 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 澀|涩[se4]

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄙㄜˋ [shà ㄕㄚˋ]

U+6B70, tổng 14 nét, bộ zhǐ 止 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “sáp” 澀.

Từ điển Thiều Chửu

① Rít, khan. Cái gì không được trơn tru đều gọi là sáp.
② Dính, chát, vị gì ăn không ngọt và khó nuốt đều gọi là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澀 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rít, kẹt, không được trơn tru.

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 澀|涩[se4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

ㄙㄜˋ [ㄌㄧˋ, ㄑㄧˋ]

U+6CE3, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.

Tự hình 3

Dị thể 1

ㄙㄜˋ

U+6DA9, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澁

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít (không trơn): 輪軸上發澀,該上點油了 Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) astringent
(2) tart
(3) acerbity
(4) unsmooth
(5) rough (surface)
(6) hard to understand
(7) obscure

Từ điển Trung-Anh

old variant of 澀|涩[se4]

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 17

ㄙㄜˋ

U+6E0B, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 澀|涩[se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄙㄜˋ [ㄑㄧˋ, ㄗˋ]

U+6F2C, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du 陸游: “Giai mật tí thực chi” 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí 老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” 汙漬 vết bẩn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

ㄙㄜˋ

U+6F80, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rít, không trơn tru. ◎Như: “luân trục phát sáp” 輪軸發澀 trục bánh xe bị rít.
2. (Tính) Chát, sít. ◎Như: “toan sáp” 酸澀 chua và chát, “giá cá thị tử ngận sáp” 這個柿子很澀 quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ” 及諸苦澀物, 在其舌根, 皆變成上味, 如天甘露 (Pháp sư công đức 法師功德) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: “hối sáp” 晦澀 tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết” 冰泉冷澀弦凝絕, 凝絕不通聲暫歇 (Tì bà hành 琵琶行) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít (không trơn): 輪軸上發澀,該上點油了 Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) astringent
(2) tart
(3) acerbity
(4) unsmooth
(5) rough (surface)
(6) hard to understand
(7) obscure

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 10

Từ ghép 17

ㄙㄜˋ

U+6F81, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sáp” 澀.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sáp 澀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Sáp 濇, 澀.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 澀|涩[se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄙㄜˋ

U+6FC7, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỉ, lưới

Từ điển Trần Văn Chánh

Rít (không trơn) (như 澀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sáp 澀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rít. Không trơn tru — Cũng đọc Sáp.

Từ điển Trung-Anh

grating (of surfaces)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 26

ㄙㄜˋ

U+7012, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 濇[se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄙㄜˋ

U+745F, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn sắt (đàn có 25 dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn sắt. § Thời xưa có 50 dây, sau đổi chỉ còn 25 dây. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” 瑟居 ở đơn độc.
3. (Trạng thanh) “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc. ◎Như: “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đàn sắt. Thứ đàn có 25 dây.
② Sắt sắt 瑟瑟 tiếng gió san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đàn sắt (có 25 dây hoặc 16 dây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nhạc khí thời xưa, tức cây đàn sắt, có 50 dây. Xem thêm Sắt cầm 瑟琴 — Vẻ nghiêm trang — Vẻ trong sạch tươi mát.

Từ điển Trung-Anh

a type of standing harp, smaller than konghou 箜篌, with 5-25 strings

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 63

ㄙㄜˋ

U+74B1, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu ngọc tươi sáng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màu ngọc tươi sáng.

Từ điển Trung-Anh

bright (of jade)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

ㄙㄜˋ

U+7A51, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặt hái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 穡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 穡

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gặt: 穡事 Việc gặt hái, việc đồng áng; 穡夫 Nông phu, nhà nông. Xem 稼穡 [jiàsè];
② Keo, lận.

Từ điển Trung-Anh

gather in harvest

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

ㄙㄜˋ

U+7A61, tổng 18 nét, bộ hé 禾 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặt hái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái. ◇Tấn Thư 晉書: “Hạn niên chi vọng phong sắc” 旱年之望豐穡 (Nguyễn Chủng truyện 阮种傳) Năm nắng hạn mà mong ngóng lúa chín được mùa.
2. (Động) Gặt hái. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” 不稼不穡, 胡取禾三百廛兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
3. (Động) Canh chủng, trồng trọt.
4. (Động) Tiết kiệm, keo lận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gặt: 穡事 Việc gặt hái, việc đồng áng; 穡夫 Nông phu, nhà nông. Xem 稼穡 [jiàsè];
② Keo, lận.

Từ điển Trung-Anh

gather in harvest

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 25

Từ ghép 1

ㄙㄜˋ

U+7A6F, tổng 20 nét, bộ hé 禾 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 穡|穑[se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄙㄜˋ [shǎi ㄕㄞˇ]

U+8272, tổng 6 nét, bộ sè 色 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. màu sắc
2. vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu. ◎Như: “ngũ sắc” 五色 năm màu (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen), “hoa sắc tiên diễm” 花色鮮豔 màu hoa tươi đẹp.
2. (Danh) Vẻ mặt. ◎Như: “thân thừa sắc tiếu” 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa, “diện bất cải sắc” 面不改色 vẻ mặt không đổi.
3. (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như: “hiếu sắc” 好色 thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc” 漢皇重色思傾國, 御宇多年求不得 (Trường hận ca 長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
4. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “mộ sắc” 暮色 cảnh chiều tối, “hành sắc thông thông” 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與 (Đông lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
5. (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như: “hóa sắc tề toàn” 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
6. (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như: “thành sắc” 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất, “túc sắc” 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
7. (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như: “sắc tình” 色情 tình dục.
8. (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là “sắc”. ◎Như: “sắc giới” 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, “sắc uẩn” 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), “sắc trần” 色塵 cảnh đối lại với mắt.
9. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “vật sắc” 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu” 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: “vật sắc” 物色.
10. (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nộ ư thất giả sắc ư thị” 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) color
(2) CL:種|种[zhong3]
(3) look
(4) appearance
(5) sex

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 553

ㄙㄜˋ [qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+8537, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “sắc” 薔.
2. Giản thể của chữ 薔.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄙㄜˋ [qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+8594, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “sắc”.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

ㄙㄜˋ

U+8B45, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm chạp, ấp úng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chậm chạp, ấp úng, nói năng không được nhanh nhẹn. ◎Như: “nột sáp” 訥譅 nói năng chậm chạp, khó khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chậm chạp, ấp úng. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp 訥譅.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói năng) chậm chạp, ấp úng: 訥譅 Nói năng ấp úng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói lắp bắp khó khăn, không trơn tru.

Từ điển Trung-Anh

(1) talkative
(2) loquacious

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

ㄙㄜˋ

U+8F56, tổng 20 nét, bộ chē 車 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hòm xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm xe, thùng xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe.
3. (Phó) Nghẽn, tắc, không thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòm xe. Ghép gỗ lại thành hòm chắc chắn gọi là kết sắc 結轖, cũng gọi là kết linh 結軨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hòm xe: 結轖Ghép gỗ thành hòm xe.

Từ điển Trung-Anh

leather top of a cart

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 26

ㄙㄜˋ

U+92AB, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố cesi, Cs

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Caesium (nguyên tố kim loại, kí hiệu Cs).

Từ điển Trung-Anh

cesium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄙㄜˋ [shā ㄕㄚ, shì ㄕˋ]

U+93A9, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ㄙㄜˋ

U+94EF, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố cesi, Cs

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Caesium (nguyên tố kim loại, kí hiệu Cs).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銫

Từ điển Trung-Anh

cesium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3