Có 1 kết quả:bất đoạn Từ điển phổ thông không dừng, không dứt Từ điển trích dẫn 1. Không đứt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thiết nhục, nhục đoạn nhi phát bất đoạn” 切肉, 肉斷而髮不斷 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Cắt thịt, thịt đứt mà tóc không đứt. 2. Liên miên không dứt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thính ngoại gian phòng nội kê kê oa oa, tiếu thanh bất đoạn” 只聽外間房內咭咭呱呱, 笑聲不斷 (Đệ thất thập hồi) Chỉ nghe ngoài nhà hi hi a ha, tiếng cười không ngớt. Một số bài thơ có sử dụng |
|