Có 2 kết quả:
quan tử • quán tử
Từ điển trích dẫn
1. “Quan tử” 冠子: (1) Mũ của phụ nữ quý tộc đội thời xưa. (2) Mào gà, hoặc chỏm lông trên đầu loài chim. (3) Vật trang sức trên búi tóc phụ nữ thời xưa, hình thoi, dài độ một tấc.
2. “Quán tử” 冠子: (1) Làm lễ đội mũ làm cho con trai đầy hai mươi tuổi. (2) Người con trai đã thành niên.
2. “Quán tử” 冠子: (1) Làm lễ đội mũ làm cho con trai đầy hai mươi tuổi. (2) Người con trai đã thành niên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mũ dành cho đàn bà quuyền quý Trung Hoa thời cổ — Người con trai trong nhà ở tuổi 20, đã được đội mũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. “Quan tử” 冠子: (1) Mũ của phụ nữ quý tộc đội thời xưa. (2) Mào gà, hoặc chỏm lông trên đầu loài chim. (3) Vật trang sức trên búi tóc phụ nữ thời xưa, hình thoi, dài độ một tấc.
2. “Quán tử” 冠子: (1) Làm lễ đội mũ làm cho con trai đầy hai mươi tuổi. (2) Người con trai đã thành niên.
2. “Quán tử” 冠子: (1) Làm lễ đội mũ làm cho con trai đầy hai mươi tuổi. (2) Người con trai đã thành niên.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0