Có 2 kết quả:
phân tử • phần tử
Từ điển phổ thông
phân tử vật chất
Từ điển trích dẫn
1. “Phân tử” 分子: con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là “phân tử” 分子, số 3 là “phân mẫu” 分母.
2. “Phần tử” 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
3. “Phần tử” 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.
2. “Phần tử” 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
3. “Phần tử” 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. “Phân tử” 分子: con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là “phân tử” 分子, số 3 là “phân mẫu” 分母.
2. “Phần tử” 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
3. “Phần tử” 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.
2. “Phần tử” 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
3. “Phần tử” 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cấu tạo thành một toàn thể.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0