Có 2 kết quả:xuy mao cầu tì • xuy mao cầu tỳ phồn & giản thể Từ điển trích dẫn 1. Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm của người khác. 2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt. 3. ☆Tương tự: “tầm hà tác ban” 尋瑕索瘢, “hữu ý thiêu dịch” 有意挑剔. 4. ★Tương phản: “ẩn ác dương thiện” 隱惡揚善. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm nhỏ nhặt của người khác mà chê bai. Truyện Trê Cóc : » Quan rằng kêu vậy biết sao, Đây ta cũng chẳng xuy mao cầu tì «. phồn & giản thể Từ điển phổ thông bới lông tìm vết |
|