Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sang di
1
/1
瘡痍
sang di
phồn thể
Từ điển phổ thông
đau loét
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết thương — Chỉ cuộc sống lầm than của dân chúng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作
(
Đỗ Phủ
)
•
Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌
(
Nạp Tân
)
•
Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五
(
Đỗ Phủ
)
•
Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監
(
Đỗ Phủ
)
•
Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋)
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔
(
Tô Thuấn Khâm
)
•
Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍
(
Đỗ Phủ
)