Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hồng nhan
1
/1
紅顏
hồng nhan
phồn thể
Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Má hồng, chỉ đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phận hồng nhan có mong manh «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạc mệnh oán - 薄命怨
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Hiểu toạ - 曉坐
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Hoạ Kỉnh Chỉ Phan y quan hoài thuật Lai Châu ca cơ nguyên vận - 和敬止潘醫官懷述萊珠歌姬原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Ký Hoài Nam hữu nhân - 寄淮南友人
(
Lý Bạch
)
•
Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御
(
Đỗ Phủ
)
•
Oán ca - 怨歌
(
Tưởng Duy Hàn
)
•
Tạp khúc - 雜曲
(
Giang Tổng
)
•
Tây hồ xuân oán - 西湖春怨
(
Thái Thuận
)
•
Thượng Dương nhân - 上陽人
(
Bạch Cư Dị
)
•
Vô đề - 無題
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)