Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 1
Unicode: U+3002
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+3002
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Nghệ An đạo trung - 乂安道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Kinh Thanh điếu cổ - 過涇清吊古 (Phạm Văn Nghị)
• Tàm phụ ngâm - 蠶婦吟 (Tạ Phương Đắc)
• Thố tư 1 - 兔罝 1 (Khổng Tử)
• Thủ 40 - 首40 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ khách cảm (Tây phong hám thụ hưởng tranh tranh) - 秋夜客感(西風撼樹響錚錚) (Nguyễn Trãi)
• Tiễn Tam Đăng phó bảng Phạm Văn Giảng - 餞三登副榜范文講 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Quá Kinh Thanh điếu cổ - 過涇清吊古 (Phạm Văn Nghị)
• Tàm phụ ngâm - 蠶婦吟 (Tạ Phương Đắc)
• Thố tư 1 - 兔罝 1 (Khổng Tử)
• Thủ 40 - 首40 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ khách cảm (Tây phong hám thụ hưởng tranh tranh) - 秋夜客感(西風撼樹響錚錚) (Nguyễn Trãi)
• Tiễn Tam Đăng phó bảng Phạm Văn Giảng - 餞三登副榜范文講 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0