Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 1
Unicode: U+300E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+300E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0