Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Unicode: U+FAB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đề phiến kỳ 09 - 題扇其九 (Lê Thánh Tông)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân - 十七夜承月走筆寄友人 (Cao Bá Quát)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đề phiến kỳ 09 - 題扇其九 (Lê Thánh Tông)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân - 十七夜承月走筆寄友人 (Cao Bá Quát)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0