Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Unicode: U+FAB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Trường tương tư kỳ 3 (Ngộ phù sinh, yếm phù danh) - 長相思其三(悟浮生,厭浮名) (Lục Du)
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Trường tương tư kỳ 3 (Ngộ phù sinh, yếm phù danh) - 長相思其三(悟浮生,厭浮名) (Lục Du)
Bình luận 0