Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 9
Bộ: shí 十 (+7 nét)
Unicode: U+2F82D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: shí 十 (+7 nét)
Unicode: U+2F82D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0