Có 4 kết quả:

充 sung忡 sung憧 sung茺 sung

1/4

sung

U+5145, tổng 6 nét, bộ nhân 儿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đầy đủ
2. làm đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, tràn. ◎Như: “tinh thần sung túc” 精神充足 tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đại hỉ sung biến thân” 大喜充遍身 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.
2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện, “sung cơ” 充飢 ăn vào cho đỡ đói, “sung nhĩ bất văn” 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: “sung đương” 充當 giữ chức.
4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt.
5. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
6. (Danh) Họ “Sung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy, như tinh thần sung túc 精神充足 tinh thần đầy đủ.
② Sung số 充數 đủ số, v.v.
③ Lấp chặt, như sung nhĩ bất văn 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
④ Ðương gánh vác chức việc của mình gọi là sung đương 充當.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, tràn: 充滿着信心 Tràn ngập niềm tin; 補充 Làm cho đầy đủ, bổ sung;
② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí;
③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt;
④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe;
⑤ [Chong] (Họ) Sung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ — Đưa vào thêm vào cho đầy đủ. Td: Bổ sung.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

sung [xung]

U+5FE1, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

sung [tráng, xung]

U+61A7, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phân vân

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn.
2. (Tính) “Sung sung” 憧憧: (1) Qua lại không ngừng. (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.

Từ điển Thiều Chửu

① Sung sung 憧憧 lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mong mỏi, khao khát;
② Do dự, chập chờn. 【憧憧】sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng: 人影憧憧 Chập chờn bóng người; 樹影憧憧 Bóng cây thấp thoáng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

sung

U+833A, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sung uý 茺尉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sung úy” 茺蔚 cây lá tròn, hoa màu hồng, thân và lá làm thuốc được, sản phụ hay dùng, nên còn gọi tên là “ích mẫu thảo” 益母草 (Leonurus heterophyllus Sweet).

Từ điển Thiều Chửu

① Sung uý 茺蔚 cây ích mẫu, tức ích mẫu thảo 益母草.

Từ điển Trần Văn Chánh

【茺尉】sung uý [chongwèi] (thực) Cây ích mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Sung suất, hoặc ít mẫu thảo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1