Có 20 kết quả:

亍 súc嘼 súc慉 súc搐 súc摍 súc摵 súc滀 súc珿 súc畜 súc矗 súc稸 súc縮 súc缩 súc莤 súc蓄 súc豖 súc蹜 súc鄐 súc閦 súc𡰿 súc

1/20

súc [xúc]

U+4E8D, tổng 3 nét, bộ nhị 二 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Bước ngắn (bằng chân bên phải). Xem 彳亍 [chìchù].

Tự hình 2

Từ ghép 1

súc

U+563C, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Súc 畜.

Tự hình 2

Dị thể 3

súc

U+6149, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu
2. chứa, tích tụ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yêu;
② Chứa, tích tụ (như 蓄, bộ 艸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi dậy trong lòng — Dùng như chữ Súc 畜.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

súc

U+6410, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rút ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Co rút (gân, bắp thịt). ◎Như: “trừu súc” 抽搐 co rút.

Từ điển Thiều Chửu

① Rút, như trừu súc 抽搐 co rút (gân co rút lại đau).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rút: 抽搐 Co rút (gân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó buộc đề nén.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

súc

U+644D, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo ra. Lôi ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

súc [sách]

U+6475, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới, đến — Một âm là Sách. Xem sách.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

súc

U+6EC0, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu nguồn, đầu dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước tích tụ.
2. (Động) Uất kết.
3. (Tính) Chảy xiết, gấp.
4. (Phó) Thình lình biến sắc mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước đọng lại — Ngưng tụ. Đọng lại — Nước chảy xiết — Chỉ vẻ mặt nổi giận.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

súc [sước]

U+73FF, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉnh tề, ngay ngắn, đều

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

súc [húc]

U+755C, tổng 10 nét, bộ điền 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. súc vật
2. nuôi nấng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muông thú nuôi trong nhà. ◎Như: ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là “lục súc” 六畜. ◎Như: “lục súc hưng vượng” 六畜興旺.
2. (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎Như: “súc sinh” 畜生.
3. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là “sinh súc” 牲畜).
4. (Động) Súc tích, chứa. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Tiểu Nga phụ súc cự sản” 小娥父畜巨產 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
5. Một âm là “húc”. (Động) Nuôi cho ăn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Húc cẩu sở dĩ phòng gian” 畜狗所以防姦 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
6. (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử” 是故明君制民之產, 必使仰足以事父母, 俯足以畜妻子 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
7. (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức” 象曰: 君子以多識前言往行, 以畜其德 (Đại Súc 大畜) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
8. (Động) Trị lí. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang” 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
9. (Động) Bao dong.
10. (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇Lễ kí 禮記: “Dị lộc nhi nan húc dã” 易祿而難畜也 (Nho hạnh 儒行) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
11. (Động) Thuận tòng, thuận phục.
12. (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇Trang Tử 莊子: “Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã!” 今丘告我以大城衆民, 是欲規我以利而恒民畜我也, 安可久長也 (Đạo Chích 盜跖) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
13. (Động) Giữ, vực dậy.
14. (Động) Yêu thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã” 父兮生我, 母兮鞠我. 拊我畜我, 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
15. (Danh) Họ “Húc”.
16. § Ta thường đọc là “súc” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc 六畜.
② Súc tích, chứa. Một âm là húc.
③ Nuôi.
④ Bao dong.
⑤ Lưu lại.
⑥ Thuận.
⑦ Giữ, vực dậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Súc vật: 六畜 Lục súc (súc vật nuôi ở nhà gồm ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn); 家畜 Gia súc; 牲畜 Súc vật. Xem 畜 [xù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Súc vật, gia súc;
② (văn) Nuôi nấng, nuôi dưỡng: 爾不我畜 Chàng chẳng nuôi ta (Thi Kinh);
③ (văn) Chứa, tích chứa, súc tích, tàng trữ: 故其畜積足恃 Vì vậy sự tích chứa của nó đủ để nhờ (Giả Nghị: Luận tích trữ số);
④ (văn) Dung nạp, bao dung: 獲罪不兩君,天下誰畜之 Đắc tội với cả hai vua thì thiên hạ ai dung nạp cho (Tả truyện);
⑤ (văn) Cất giữ: 禁京城民畜兵器 Cấm dân trong kinh thành cất giữ võ khí (Tống sử);
⑥ (văn) Trị lí: 非畜天下者也,何足貴哉! Không phải là người trị thiên hạ thì có gì đáng tôn trọng! (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
⑦ (văn) Thuận;
⑧ (văn) Vực dậy. Xem 畜 [chù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật nuôi trong nhà. Td: Lục súc ( sáu loài vật nuôi trong nhà ) – Tích chứa — Ngưng lại — Nuôi dưỡng — Thuận theo vẻ mặt.

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 17

súc [sốc, xúc]

U+77D7, tổng 24 nét, bộ mục 目 (+19 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vời vợi, sừng sững

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm (cây cỏ).
2. (Tính) Cao vọt, sừng sững. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Phong phòng thủy qua, súc bất tri hồ kỉ thiên vạn lạc” 蜂房水渦, 矗不知乎幾千萬落 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Như tổ ong, như xoáy nước, cao vọt không biết bao nhiêu nghìn muôn nóc.
3. (Tính) “Súc súc” 矗矗: (1) Cao vút. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Sùng san súc súc” 崇山矗矗 (Thượng lâm phú 上林賦) Sùng sơn cao sừng sững. (2) Chồng chất, tầng tầng, lớp lớp. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Ngư tinh súc súc kiều biên thị, Hoa ám thâm thâm trúc lí song” 魚腥矗矗橋邊市, 花暗深深竹裡窗 (Y vận họa Tôn Đô Quan hà thượng tả vọng 依韻和孫都官河上寫望) Cá tanh lớp lớp chợ bên cầu, Hoa ẩn bóng tre âm u nơi cửa sổ.
4. (Động) Vọt thẳng lên cao, dựng đứng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất ba súc khởi tiện thành châu” 一波矗起便成洲 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Sóng dựng một luồng nổi thành bãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Súc nhiên 矗然 thẳng đườn, đứng sững.
② Súc súc 矗矗 nổi cao gồ lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thẳng — Cao vượt lên. Cao ngất.

Tự hình 2

súc

U+7A38, tổng 15 nét, bộ hoà 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa lúa — Cất chứa. Gom tụ. Dùng như chữ Súc 蓄.

Tự hình 1

Dị thể 1

súc

U+7E2E, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

co lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” 其繩則直, 縮版以載 (Đại nhã 大雅, Miên 緜) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẳng, như tự phản nhi súc 自反而縮 từ xét lại mình mà thẳng.
② Rượu lọc.
③ Thiếu, như doanh súc 贏縮 thừa thiếu.
④ Lùi lại, như thoái súc 退縮 sụt sùi.
⑤ Rụt, như súc tiểu 縮小 rụt nhỏ lại, co lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chùn bước, chùn lại, lùi lại: 不要畏縮 Không nên chùn lại; 遇到困難決不退縮 Quyết không chùn bước trước khó khăn;
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].

Từ điển Trần Văn Chánh

【縮砂密】 súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem 縮 [suo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẳng — Ngắn — Lùi lại — Thâu lại. Co rút lại — Lấy dây cột chặt lại — Lọc rượu bỏ bã rượu.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 12

súc

U+7F29, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

co lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縮.

Từ điển Trần Văn Chánh

【縮砂密】 súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem 縮 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縮

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chùn bước, chùn lại, lùi lại: 不要畏縮 Không nên chùn lại; 遇到困難決不退縮 Quyết không chùn bước trước khó khăn;
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 3

súc [du]

U+83A4, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọc bỏ bã rượu để có rượu trong — Một âm là Du. Xem Du.

Tự hình 2

Dị thể 2

súc

U+84C4, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tích, chứa, trữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “súc tích” 蓄積 cất chứa.
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” 含蓄 chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” 蓄鬚 để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thục vị thì chi khả súc?” 孰謂時之可蓄 (Trương Hành truyện 張衡傳) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” 甘翁在時, 蓄一鸚鵡甚慧 (A Anh 阿英) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực 曹植: “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” 芳菰精粺, 霜蓄露葵 (Thất khải 七啟) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dành chứa.
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu.
④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tích tụ, tích trữ, chứa: 這個水庫能蓄多少水? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?;
② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc 畜 — Trông đợi.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 19

súc

U+8C56, tổng 8 nét, bộ thỉ 豕 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn bị trói chân.

Tự hình 3

Từ ghép 1

súc [xúc]

U+8E5C, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bước đi rụt rè, lần từng bước

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rụt lại, co lại. ◇Đào Dự Tương 陶譽相: “Lương ti thứ cốt lũ thân súc, Thê thân mẫu thấu lương khả ai” 涼颸刺骨屢伸蹜, 妻呻母嗽良可哀 (Đào hoang hành 逃荒行) Gió lạnh thấu sương người cứ mãi co ro, Vợ rên mẹ ho thật đáng thương.
2. (Phó) “Súc súc” 蹜 đi từng bước ngắn mà nhanh, bước đi rụt rè thận trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bước đi rụt rè, lần từng bước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bước đi rụt rè, lần từng bước.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

súc

U+9110, tổng 12 nét, bộ ấp 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, một ấp thuộc nước Tấn thời Xuân Thu.

Tự hình 2

súc [sóc]

U+95A6, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông người.

Tự hình 1

Dị thể 7

súc [bộc, cục]

U+21C3F, tổng 8 nét, bộ thi 尸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như chữ 珿

Tự hình 1

Dị thể 4