Có 9 kết quả:

佘 xà余 xà它 xà揲 xà虵 xà蛇 xà鉈 xà闍 xà阇 xà

1/9

U+4F58, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

họ Xà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Xà”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Xà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Xà.

Tự hình 2

[]

U+4F59, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Tên núi, thuộc tỉnh Giang Tô.

Tự hình 5

Dị thể 5

[tha, đà]

U+5B83, tổng 5 nét, bộ miên 宀 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Ðời xưa dùng như chữ đà 佗 không phải, khác.
② Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇. Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ 無它乎 nghĩa là không việc gì chứ?

Tự hình 7

Dị thể 4

[diệp, thiệt, điệp]

U+63F2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Đếm và chia số cỏ thi ra để bói quẻ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

U+8675, tổng 9 nét, bộ trùng 虫 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “xà” 蛇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữa Xà 蛇.

Tự hình 2

Dị thể 1

[di, ]

U+86C7, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rắn: 蝮蛇 Rắn hổ mang;
② (Ngb) Độc ác, nham hiểm: 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà; 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rắn. Loài rắn. Truyện Hoàng Trừu: » Miệng xà sớm đã hiện hình trổ ra «.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

[tha]

U+9248, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo cán ngắn, một thứ binh khí thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 4

[đồ]

U+95CD, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
② Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Phạn ngữ). 【闍梨】xà lê [shélí] Thầy tăng: 阿闍梨 Hoà thượng;【闍維】xà duy [shéwéi] Đốt xác, hoả táng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xà lê 闍黎, Xà duy 闍維.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

[đồ]

U+9607, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闍

Từ điển Trần Văn Chánh

(Phạn ngữ). 【闍梨】xà lê [shélí] Thầy tăng: 阿闍梨 Hoà thượng;【闍維】xà duy [shéwéi] Đốt xác, hoả táng.

Tự hình 1

Dị thể 2