Có 9 kết quả:

侈 xỉ哆 xỉ奓 xỉ歯 xỉ移 xỉ聅 xỉ誃 xỉ齒 xỉ齿 xỉ

1/9

xỉ

U+4F88, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phí phạm, phí của

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” 奢侈 hoang phí.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” 侈談 nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” 侈口 miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Phí, như xa xỉ 奢侈 tiêu phí quá độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: 生活奢侈 Đời sống xa xỉ;
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【侈談】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

xỉ [sỉ, đá]

U+54C6, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng lớn ra — Nhả ra. Thả ra. Buông ra — To lớn. Rộng lớn — Tiếng ồn ào của nhiều người.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

xỉ [tra, trá, xa]

U+5953, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” 奢 cổ.

Tự hình 2

Dị thể 4

xỉ

U+6B6F, tổng 12 nét, bộ chỉ 止 (+8 nét), xỉ 齒 (+0 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. răng
2. tuổi tác

Tự hình 1

Dị thể 1

xỉ [di, dị, sỉ]

U+79FB, tổng 11 nét, bộ hoà 禾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Rộng lớn. Dùng như chữ Xỉ 哆 — Một âm là Di. Xem Di.

Tự hình 4

Dị thể 9

xỉ [đàn]

U+8045, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy mũi tên xuyên vào vành tai. Một hình phạt trong quân đội thời cổ. Cũng đọc Đàn. Ta có người đọc Thi.

Tự hình 2

xỉ

U+8A83, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh lờn. Coi thường — Rời xa. Chia lìa.

Tự hình 2

Dị thể 6

xỉ

U+9F52, tổng 15 nét, bộ xỉ 齒 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. răng
2. tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Răng. ◎Như: “nhũ xỉ” 乳齒 răng sữa, “vĩnh cửu xỉ” 永乆齒 răng lâu dài (không thay nữa).
2. (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như: “cứ xỉ” 鋸齒 răng cưa.
3. (Danh) Tuổi. ◎Như: “tự xỉ” 序齒 theo tuổi mà định trên dưới, “xỉ đức câu tăng” 齒德俱增 tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
4. (Danh) Số tuổi ngựa.
5. (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là “xỉ” 齒, không kể làm người ngang hàng gọi là “bất xỉ” 不齒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ” 見者皆憎其頑, 不以人齒 (Cổ nhi 賈兒) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
6. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “xỉ cập” 齒及 nói tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Răng. Mọc lúc nhỏ gọi là nhũ xỉ 乳齒 răng sữa, mọc lúc lớn gọi là vĩnh cửu xỉ 永乆齒 răng già.
② Tuổi.
③ Kể tuổi mà định trên dưới gọi là tự xỉ 序齒.
④ Kể. Kể làm người cùng bọn với mình gọi là xỉ 齒, không kể làm bọn với mình gọi là bất xỉ 不齒.
⑤ Vật gì xếp bày như hàm răng đều gọi là xỉ. Như cứ xỉ 鋸齒 răng cưa.
⑥ Lượng số tuổi ngựa cũng gọi là xỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng (hoặc vật có hình răng): 長齒 Mọc răng; 拔齒 Nhổ răng; 乳齒 Răng sữa; 鋸齒兒 Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: 齒德 Tuổi tác và đức hạnh; 序齒 Kể tuổi (để định trên dưới); 退而甘食其土之有,以盡吾齒 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): 行動惡劣,人所不齒 Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; 不足掛齒 Không đáng kể; 巫醫樂師百工之人,君子不齒 Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); 不爲其家所齒 Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: 腐肉之齒利劍 Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái răng. Td: Nhũ xỉ ( răng sữa, răng trẻ con chưa thay ) — Phàm cái gì có hình dáng như hàm răng, đều gọi là Xỉ. Td: Cứ xỉ ( răng cưa ) — Chỉ ngà voi ( tức răng voi ) — Chỉ tuổi tác. Td: Niên xỉ ( tuổi tác ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xỉ.

Tự hình 6

Dị thể 12

Từ ghép 35

xỉ

U+9F7F, tổng 8 nét, bộ xỉ 齒 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. răng
2. tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng (hoặc vật có hình răng): 長齒 Mọc răng; 拔齒 Nhổ răng; 乳齒 Răng sữa; 鋸齒兒 Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: 齒德 Tuổi tác và đức hạnh; 序齒 Kể tuổi (để định trên dưới); 退而甘食其土之有,以盡吾齒 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): 行動惡劣,人所不齒 Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; 不足掛齒 Không đáng kể; 巫醫樂師百工之人,君子不齒 Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); 不爲其家所齒 Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: 腐肉之齒利劍 Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齒

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xỉ 齒.

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 6