Có 23 kết quả:

吒 tra喳 tra奓 tra扠 tra抯 tra拃 tra揸 tra摣 tra柤 tra查 tra楂 tra槎 tra樝 tra渣 tra溠 tra皻 tra碴 tra苴 tra茬 tra蹅 tra鉏 tra齄 tra齇 tra

1/23

tra [trá]

U+5412, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Tự hình 2

Dị thể 2

tra

U+55B3, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xì xào, thì thầm
2. khe khẽ, se sẽ
3. chim kêu ríu rít
4. vâng, dạ

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “thích” 嘁.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【喳喳】tra tra [chacha] Xì xào, thì thầm, thì thào: 他倆一夜打喳喳使我睡不着 Hai đứa nó nói chuyện xì xào suốt đêm làm tôi không ngủ được;
②【喳喳】tra tra [chacha] Sè sẽ, khe khẽ, khẽ: 打喳喳 Nói sè sẽ, nói khẽ. Xem 喳 [zha].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Ríu rít: 喜鵲喳喳地叫 Chim khách kêu ríu rít;
② (cũ) Vâng, dạ. Xem 喳 [cha].

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

tra [trá, xa, xỉ]

U+5953, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” 奢 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương: 奓山Tra Sơn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem 奓 [zhà].

Tự hình 2

Dị thể 4

tra [sa, xoa]

U+6260, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xiên để đâm cá, ba ba... ◎Như: “dĩ tra thứ nê trung bác thủ chi” 以扠刺泥中搏取之 lấy xiên đâm cá trong bùn mà bắt.
2. (Động) Gắp, kẹp. ◎Như: “tra thái” 扠菜 gắp đồ ăn, “tra ngư” 扠魚 gắp cá.
3. (Động) Đánh, đấu bằng tay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã bất tín đảo bất như nhĩ! Nhĩ cảm hòa ngã tra nhất tra ma?” 我不信倒不如你! 你敢和我扠一扠麼 (Đệ nhị hồi) Ta chẳng tin lời mi nói đâu! Mi dám cùng ta ra đấu một trận chơi?
4. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay.
5. (Động) Chống tay. ◎Như: “tra yêu” 扠腰 chống nạnh.
6. Một âm là “sa”. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách giữa ngón cái và ngón trỏ, lúc bàn tay mở rộng). ◎Như: “giá khối mộc bản hữu tam sa khoan” 這塊木板有三扠寬 miếng gỗ này rộng ba gang tay.
7. (Động) Đo dài ngắn bằng gang tay. ◎Như: “bả giá khối mộc bản sa nhất sa” 把這塊木板扠一扠 lấy miếng gỗ này đo xem bằng mấy gang tay.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

tra

U+62AF, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tra 摣.

Tự hình 2

Dị thể 2

tra [tạt]

U+62C3, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gang tay

Từ điển Trần Văn Chánh

Gang tay: 兩拃寬 Rộng hai gang tay.

Tự hình 1

Dị thể 4

tra

U+63F8, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nặn, nhúm lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nặn, bóp, nhúm lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nặn, nhúm lấy. Bút to gọi là tra bút 揸筆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tra 摣.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

tra

U+6463, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vê, nắn, nặn
2. xoè ngón tay
3. to, lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Vê, nắn, nặn;
② Xòe ngón tay;
③ To: 摣筆 Bút to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy về. Đưa tay mà lấy.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

tra [trở]

U+67E4, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tra. § Cũng như “tra” 樝.
2. (Danh) Cặn, vụn.
3. (Danh) Một thứ gậy, trượng.
4. (Danh) Tên đất cổ nước Sở thời Xuân Thu.
5. Một âm là “trở”. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ. § Thông “trở” 俎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái then gỗ.

Tự hình 1

Dị thể 2

tra

U+67E5, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bè
2. soát, xét, kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tra xét. ◎Như: “tường tra” 詳查 tra xét minh bạch. ◇Lão Xá 老舍: “Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt” 來抽查; 人口不符, 可得受罰 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt.
2. (Động) Tìm tòi. ◎Như: “tra tự điển” 查字典, “tra địa đồ” 查地圖.
3. (Danh) Cái bè lớn. § Thông 槎. ◇Vương Gia 王嘉: “Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải” 堯登位三十年, 有巨查浮於西海 (Thập di kí 拾遺記, Đế Nghiêu 帝堯) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây.
4. (Danh) Cây “tra”, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là “sơn tra” 山查.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bè.
② Tra xét.
③ Quả tra, dùng làm thuốc tiêu, gọi là sơn tra 山查.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tra, xét, kiểm tra: 查字典 Tra tự điển; 查戶口 Kiểm tra hộ khẩu;
② Soát: 檢查 Kiểm soát, kiểm tra. Xem 柤 [zha].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 楂 [zha];
② (văn) Cái bè;
③ [Zha] (Họ) Tra. Xem 柤 [chá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bè gỗ để đi trên mặt nước — Xem xét. Td: Kiểm tra — Tìm biết. Xét hỏi. Đoạn trường tân thanh : » Chiếu danh tầm nã bắt về hỏi tra «.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 24

tra [sa]

U+6942, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây tra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “tra”. § Cũng như “tra” 查.
2. (Danh) Cái bè.
3. (Trạng thanh) “Tra tra” 楂楂 tiếng chim bồ các kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tra, cùng một nghĩa với chữ tra 查. Tra tra 楂楂 tiếng con chim hồ các kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây tra (dùng như 查). Xem 山楂 [shanzha]. Xem 茬 [chá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bè gỗ (dùng như 查).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bè gỗ dùng để di chuyển trên mặt nước.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

tra

U+69CE, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chặt ngang cây, phát cây
2. cài bè

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt, đẽo.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
② Cái bè.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bè, phà: 浮槎 Bè nổi;
② Như 茬 [chá];
③ (văn) Chặt, chặt ngang, chặt cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tra 楂 — Cái rìu chặt gỗ — Dùng rìu mà chặt cây.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

tra

U+6A1D, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây tra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tra tử” 樝子 cây “tra”, quả chua, ăn được. § Còn gọi là “mộc đào” 木桃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tra, quả ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 楂.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

tra

U+6E23, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cặn bã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bã. § Chỉ phần còn lại sau khi bỏ hết phần chất lỏng. ◎Như: “cam giá tra” 甘蔗渣 bã mía.
2. (Danh) Mạt, vụn. ◎Như: “can tra nhi” 餅乾渣兒 vụn bánh khô.
3. (Danh) Cặn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cặn bã, phàm chất gì lỏng lọc bỏ phần trên đi còn phần đọng lại gọi là tra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bã, cặn: 豆腐渣 Bã đậu hũ; 甘蔗渣 Bã mía;
② Mẩu vụn: 麵包渣 Bánh mì vụn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bã còn lại sau khi đã ép nước rồi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

tra [trá]

U+6EA0, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tra thuỷ, thuộc tỉnh Hồ Bắc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

tra [cha]

U+76BB, tổng 16 nét, bộ bì 皮 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nốt đỏ nổi trên mặt hoặc trên mũi..

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nốt đỏ trên mũi. Như 齇 (bộ 鼻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn nhọt mọc ở mũi.

Tự hình 1

Dị thể 2

tra

U+78B4, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mảnh vụn
2. chỗ mẻ, chỗ sứt
3. xỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải). ◎Như: “bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu” 被玻璃碎片碴破手了 bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi.
2. (Danh) “Tra nhi” 碴兒: (1) Mảnh vụn. ◎Như: “pha li tra nhi” 玻璃碴兒 mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. ◎Như: “ngã hòa tha hữu tra nhi” 我和他有碴兒 tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. ◎Như: “đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu” 提起那件碴兒, 眾人便爭論不休 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. ◎Như: “na cá tra nhi lai đích bất thiện” 那個碴兒來的不善 tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). ◎Như: “hồ tử tra nhi” 鬍子碴兒 râu lún phún.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mảnh vụn: 玻璃 碴 Thuỷ tinh vụn; 冰碴 Nước đá vụn;
② Chỗ mẻ (sứt): 碗口有個破碴 Miệng chén có một chỗ mẻ;
③ Mảnh vỡ bén: 手讓碎玻璃碴刺破流血了 Tay bị mảnh kính vỡ rạch chảy máu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xỉ: 煤碴子 Xỉ than.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

tra [bao, thư, thỏ, trư, trạ, , ]

U+82F4, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giống cỏ nổi trên mặt nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử 墨子: “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng 劉向: “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” 土苴 đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” 菹.
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” 巴.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ nổi trên mặt nước;
② Cỏ héo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ cây cỏ mọc nổi trên nước — Xem Tư.

Tự hình 2

Dị thể 2

tra

U+832C, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cọng, gốc rạ
2. vụ, lứa
3. tóc, râu ngắn và cứng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọng, gốc rạ: 麥茬兒 Cọng lúa mì, gốc rạ;
② Vụ, lứa: 頭茬 Vụ đầu; 二茬 Vụ thứ hai; 一年四茬 Một năm bốn vụ (lứa); 前茬 Vụ trước; 二茬韭菜 Hẹ lứa thứ hai;
③ Tóc, râu ngắn và cứng.

Tự hình 2

Dị thể 7

tra [đạp]

U+8E45, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lội, dầm (mưa)

Từ điển Trần Văn Chánh

Lội, dầm: 蹅雨 Dầm mưa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

tra [sừ, trở, , từ]

U+924F, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra nha — Lồi lõm răng cưa — Xem Sừ.

Tự hình 2

Dị thể 3

tra

U+9F44, tổng 23 nét, bộ tỵ 鼻 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn mọc ở mũi. Như chữ 齇.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tra

U+9F47, tổng 25 nét, bộ tỵ 鼻 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũi mọc mụn đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nốt đỏ nổi trên mũi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mũi xùi đỏ lên, mũi mọc nốt đỏ gọi là tra 齇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi mọc nốt đỏ lên, mũi xùi đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn mọc ở mũi.

Tự hình 1

Dị thể 5