Có 1 kết quả:
弧 o
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0