Có 1 kết quả:

弧 o

1/1

o [hồ, ô]

U+5F27, tổng 8 nét, bộ cung 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.

Tự hình 4

Dị thể 1