Có 2 kết quả:
紊 vặn • 聞 vặn
Từ điển phổ thông
rối (sợi)
Từ điển Thiều Chửu
① Rối, như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rối, rối ren: 有條不紊 Có ngăn nắp, đâu vào đấy.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Nghe thấy, như phong văn 風聞 mảng nghe, truyền văn 傳聞 nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn 預聞.
② Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn 博學多聞, là bác văn cường chí 博聞強識. Gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn 孤陋寡聞.
③ Truyền đạt, như phụng văn 奉聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特聞 đặc cách báo cho hay.
④ Ngửi thấy.
⑤ Một âm là vấn. Tiếng động tới, như thanh vấn vu thiên 聲聞于天 tiếng động đến trời.
⑥ Danh dự, như lệnh vấn 令聞 tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.
② Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn 博學多聞, là bác văn cường chí 博聞強識. Gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn 孤陋寡聞.
③ Truyền đạt, như phụng văn 奉聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特聞 đặc cách báo cho hay.
④ Ngửi thấy.
⑤ Một âm là vấn. Tiếng động tới, như thanh vấn vu thiên 聲聞于天 tiếng động đến trời.
⑥ Danh dự, như lệnh vấn 令聞 tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0