Có 1 kết quả:
hoàng
Tổng nét: 11
Bộ: kỷ 几 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵⺇皇
Nét bút: ノフノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: HNHAG (竹弓竹日土)
Unicode: U+51F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1 - 陪柏中丞觀宴將士其一 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1 - 陪柏中丞觀宴將士其一 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con cái)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con phượng mái.
Từ điển Thiều Chửu
① Con phượng cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con phượng cái. Xem 鳳凰 [fènghuáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim phượng mái. Ta thường nói Phượng hoàng, thì Phượng là con trống, Hoàng là con mái.
Từ ghép 5