Có 36 kết quả:

偟 huáng ㄏㄨㄤˊ凰 huáng ㄏㄨㄤˊ喤 huáng ㄏㄨㄤˊ堭 huáng ㄏㄨㄤˊ徨 huáng ㄏㄨㄤˊ惶 huáng ㄏㄨㄤˊ揘 huáng ㄏㄨㄤˊ楻 huáng ㄏㄨㄤˊ横 huáng ㄏㄨㄤˊ洸 huáng ㄏㄨㄤˊ湟 huáng ㄏㄨㄤˊ潢 huáng ㄏㄨㄤˊ煌 huáng ㄏㄨㄤˊ熿 huáng ㄏㄨㄤˊ獚 huáng ㄏㄨㄤˊ璜 huáng ㄏㄨㄤˊ癀 huáng ㄏㄨㄤˊ皇 huáng ㄏㄨㄤˊ磺 huáng ㄏㄨㄤˊ篁 huáng ㄏㄨㄤˊ簧 huáng ㄏㄨㄤˊ艎 huáng ㄏㄨㄤˊ蝗 huáng ㄏㄨㄤˊ蟥 huáng ㄏㄨㄤˊ諻 huáng ㄏㄨㄤˊ遑 huáng ㄏㄨㄤˊ鍠 huáng ㄏㄨㄤˊ锽 huáng ㄏㄨㄤˊ隍 huáng ㄏㄨㄤˊ韹 huáng ㄏㄨㄤˊ鰉 huáng ㄏㄨㄤˊ鱑 huáng ㄏㄨㄤˊ鳇 huáng ㄏㄨㄤˊ鷬 huáng ㄏㄨㄤˊ黃 huáng ㄏㄨㄤˊ黄 huáng ㄏㄨㄤˊ

1/36

huáng ㄏㄨㄤˊ [huāng ㄏㄨㄤ]

U+505F, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kíp, gấp
2. nhàn rỗi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rỗi, nhàn hạ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoàng .

Từ điển Trung-Anh

(1) agitated
(2) alarmed

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+51F0, tổng 11 nét, bộ jī 几 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim phượng hoàng (con cái)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con phượng mái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con phượng cái. Xem [fènghuáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim phượng mái. Ta thường nói Phượng hoàng, thì Phượng là con trống, Hoàng là con mái.

Từ điển Trung-Anh

phoenix

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+55A4, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng oang oang

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoàng hoàng” : (1) Tiếng trẻ con khóc oa oa. (2) Tiếng to mà hài hòa. ◇Thi Kinh : “Chung cổ hoàng hoàng” (Chu tụng , Chấp cạnh ) Chuông trống kêu vang nhịp nhàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàng hoàng oang oang. Tiếng to mà có vẻ vui hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng to mà vui: Oang oang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lớn tiếng. Thí dụ: Hoàng hoàng ( nói oang oang ).

Từ điển Trung-Anh

(1) sobbing
(2) sound of bell

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+582D, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) a dry moat outside a city wall
(2) a dry ditch

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+5FA8, tổng 12 nét, bộ chì 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+60F6, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “vô nhâm hoàng tủng” sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi. Như vô nhâm hoàng tủng sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoảng, hoảng hốt, sợ hãi: Kinh hoảng; Sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Thí dụ: Kinh hoàng.

Từ điển Trung-Anh

frightened

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ [héng ㄏㄥˊ, niē ㄋㄧㄝ]

U+63D8, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to strike
(2) to stab

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+697B, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [huang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ [guāng ㄍㄨㄤ]

U+6D38, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh : “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” tràn đầy (nước).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+6E5F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Hoàng Thuỷ (ở tỉnh Thanh Hải của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hoàng” , phát nguyên từ Thanh Hải .
2. (Danh) Chỗ đất ẩm thấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Hoàng Thuỷ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Hoàng thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Thanh hải, Trung Hoa — Chỗ đất ẩm, ở dưới thấp, và dơ dáy.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ [guāng ㄍㄨㄤ, huǎng ㄏㄨㄤˇ, huàng ㄏㄨㄤˋ]

U+6F62, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” tức là “Thiên hoàng” : nguyên là tên sao (“hoàng” viết kị húy của “hoàng” ), mượn chỉ “hoàng thất” dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” . (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” . § Cũng viết là “trang hoàng” .
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ao.
② Thiên hoàng dòng họ nhà vua.
③ Trang hoàng nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ao: Ao tù nước đọng;
② Trang hoàng: Trang hoàng. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước đọng lại. Ao tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuộm giấy. Nhúng giấy vào nước mà nhuộm — Một âm là Hoàng. Xem Hoàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) dye paper
(2) lake
(3) pond
(4) mount scroll

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+714C, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, sáng rực. ◎Như: “huy hoàng” rực rỡ. ◇Cù Hựu : “Đăng hỏa huy hoàng, chiếu đắc như đồng bạch trú nhất tường” , (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Đèn đuốc rực rỡ, chiếu sáng như ban ngày.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng sủa, sáng láng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa, sáng rực, rực, hoàng: Huy hoàng, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa, rực rỡ. Thí dụ: Huy hoàng.

Từ điển Trung-Anh

brilliant

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+71BF, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, rực rỡ. § Xưa dùng như “hoảng” .

Từ điển Trung-Anh

brilliant

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+735A, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một giống chó
2. bợ đỡ, nịnh hót

Từ điển Trung-Anh

spaniel

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+749C, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc đẽo như nửa hình tròn (nửa ngọc bích).

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc đẽo như nửa hình tròn gọi là hoàng (nửa ngọc bích).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọc (đẽo thành) hình bán nguyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc bích hình bán nguyệt.

Từ điển Trung-Anh

semi-circular jade ornament

Tự hình 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+7640, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [huang2 bing4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ [wǎng ㄨㄤˇ]

U+7687, tổng 9 nét, bộ bái 白 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ông vua
2. to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: “quan miện đường hoàng” mũ miện bệ vệ.
2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh : “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: “hoàng sĩ” kẻ sĩ tốt đẹp.
4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: “hoàng tổ” ông, “hoàng khảo” cha (đã mất).
5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: “hoàng cung” cung vua, “hoàng ân” ơn vua, “hoàng vị” ngôi vua.
6. (Tính) “Hoàng hoàng” : (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: “nhân tâm hoàng hoàng” lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử : “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” , (Đằng Văn Công hạ ) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: “tam hoàng ngũ đế” , “nữ hoàng” .
8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như “thiên” . ◇Khuất Nguyên : “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” , (Li tao ) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
13. (Danh) Họ “Hoàng”.
14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh : “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” , (Bân phong , Bá phủ ) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn, tiếng gọi tôn kính, như hoàng tổ ông, hoàng khảo cha, v.v.
② Vua, từ nhà Tần trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế .
③ Hoàng hoàng rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi, như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã (Mạnh Tử ) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng lòng người sợ hãi nao nao.
④ Ðường hoàng chính đại cao minh.
⑤ Nhà không có bốn vách.
⑥ Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
⑦ Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
⑧ Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
⑨ Chỗ trước cửa buồng ngủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoàng, vua: Tam hoàng ngũ đế; Nhật hoàng, vua Nhật;
② Lớn. hoàng hoàng [huáng huáng] a. (văn) Ngơ ngác, sợ hãi: Khổng Tử ba tháng không có vua (để giúp) thì ngơ ngơ ngác ngác cả người (Luận ngữ). Xem [huáng huáng]; b. Xem [huáng huáng]; c. Lớn, to lớn, lớn lao: Trước tác lớn, tác phẩm lớn; Đấng thượng đế to lớn (Thi Kinh);
③ Như [huáng] (bộ );
④ Như [huáng] (bộ );
⑤ (văn) Đường hoàng, quang minh chính đại;
⑥ (văn) Giúp cho vào đường chính;
⑦ (văn) Nhà trống (không có bốn vách);
⑧ (văn) Mũ có vẽ lông cánh chim;
⑨ (văn) Lỗ trống trước mả để đưa áo quan vào;
⑩ (văn) Chỗ trước cửa buồng ngủ;
⑪ [Huáng] (Họ) Hoàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Đẹp đẽ — Chỉ ông vua. Thuộc về nhà vua — Tiếng xưng tụng đời trước. Xem Hoàng khảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) emperor
(2) old variant of [huang2]

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 121

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+78FA, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lưu huỳnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu hoàng” : cũng viết là : xem “lưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục mượn dùng như chữ hoàng để gọi tên đá.
② Cũng như chữ quáng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem [liú];
② (văn) Như [kuàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lưu hoàng. Vần Lưu — Một âm khác là Khoáng. Xem Khoáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nguyên liệu lấy từ dưới đất lên — Một âm là Hoàng ( trong từ ngữ Lưu hoàng ).

Từ điển Trung-Anh

sulfur

Tự hình 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+7BC1, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bụi tre, cây tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi tre, rừng tre. ◇Khuất Nguyên : “Dư xử u hoàng hề chung bất kiến thiên” (Cửu ca , San quỷ ) Ta ở trong rừng tre âm u hề, không thấy trời gì cả.
2. (Danh) Cây tre. ◇Tây du kí 西: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Bụi tre, cây tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rừng tre: Rừng tre êm vắng. (Ngr) Cây tre, bụi tre: Cây tre dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng trúc — Gọi chung loài tre, trúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) (bamboo)
(2) bamboo grove

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+7C27, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vè đồng (lấy đồng dát mỏng trong lỗ tiêu hay sáo để thổi cho kêu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vè đồng, lưỡi gà (miếng mỏng làm bằng tre hay kim loại gắn trong sênh, tiêu, sáo, khi chấn động thì phát ra âm thanh). ◇Trang Tử : “Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp” 使 (Biền mẫu ) Khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.
2. (Danh) Lò xo, dây cót (bộ phận có sức co giãn trong máy móc)

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vè đồng, lấy đồng mỏng dát làm mạng, để trong lỗ tiêu hay sáo để thổi cho kêu gọi là hoàng.
② Tiếng nhạc, phàm tiếng gì có vẻ êm dịu dễ lọt tai gọi là hoàng. Kinh Thi có câu: Sảo ngôn như hoàng nói khéo như rót, lấy lời đường mật mà làm cho người ta mê hoặc, gọi là hoàng cổ cũng noi ý ấy. Trang Tử : Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp 使 (Biền mẫu ) khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.
③ Máy móc có sức găng mạnh gọi là hoàng (lò xo).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái lưỡi gà, cái vè đồng (trong kèn, sáo);
② Lò xo, dây cót: Lò xo khóa; Dây cót đồng hồ đeo tay đứt rồi;
③ (văn) (Tiếng nhạc) du dương, mê li, như rót vào tai: Lời nói khéo như rót vào tai; Tiếng trống mê li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi gà ở đầu ống kèn.

Từ điển Trung-Anh

(1) metallic reed
(2) spring of lock

Tự hình 3

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+824E, tổng 15 nét, bộ zhōu 舟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền lướt nhanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thuyền;
② Đò ngang;
③ Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) fast ship
(2) see , large warship

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+8757, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mã hoàng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi là “hoàng trùng” một loài châu chấu ăn hại lúa. § Ngày xưa gọi là “phụ chung” , cũng gọi là “trách mãnh” . Tỉ dụ người ăn rất nhiều. ◇Đái Thúc Luân : “Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành” , (Đồn điền từ ) Lúa mới chưa chín châu chấu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu hay ăn hại lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Châu chấu: Diệt châu chấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu lúa.

Từ điển Trung-Anh

locust

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+87E5, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con đỉa cộ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đỉa. § Còn gọi là: “mã hoàng” , “thủy điệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỉa cộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [mă huáng].

Từ điển Trung-Anh

horse-leech

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+8AFB, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dùng như chữ

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9051, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kíp, gấp
2. nhàn rỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Kíp, gấp. ◎Như: “hoàng bách” vội vàng.
2. (Phó) Sao mà, làm sao. ◇Thi Kinh : “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
3. (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇Thi Kinh : “Mạc cảm hoặc hoàng” (Thiệu Nam , Ân kì lôi ) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.

Từ điển Thiều Chửu

① Kíp, gấp. Như hoàng bách vội vàng.
② Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng (Thi Kinh ) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rỗi, nhàn rỗi, rảnh rỗi, rỗi rãi: Không rỗi; Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào (Thi Kinh);
② Kíp, gấp: Gấp rút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang, nhàn hạ — Nghỉ ngơi thong thả.

Từ điển Trung-Anh

leisure

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9360, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng chuông trống kêu
2. cái đinh ba

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại kiếm (gươm) có ba mũi;
hoàng hoàng [huáng huáng] (thanh) Tiếng chuông trống.

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of drums and bells
(2) trident

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+953D, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng chuông trống kêu
2. cái đinh ba

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of drums and bells
(2) trident

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+968D, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ao cạn trong thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái ao cạn trong thành, cái hào cạn. § Có nước gọi là “trì” , không có nước gọi là “hoàng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì , không có nước gọi là hoàng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hào (ao cạn trong thành): Hào thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rãnh sâu đào ở ngoài chân thành, không có nước. Có nước gọi là Trì.

Từ điển Trung-Anh

(1) dry moat
(2) god of city

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+97F9, tổng 18 nét, bộ yīn 音 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

music of bell and drum

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9C09, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá hoàng (dài tới 2 trượng, lưng có xương bọc như áo giáp, mũi dài, mỡ vàng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dài tới hai trượng, lưng có xương bọc như áo giáp, mũi dài, mỡ vàng như sáp ong, cứ một tầng thịt lại có một tầng mỡ, xương sống và mũi đều mềm sụn, dùng nấu ăn được. § Một tên là “tầm ngư cốt” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá tầm.

Từ điển Trung-Anh

sturgeon

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9C51, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá hoàng (dài tới 2 trượng, lưng có xương bọc như áo giáp, mũi dài, mỡ vàng)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9CC7, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá hoàng (dài tới 2 trượng, lưng có xương bọc như áo giáp, mũi dài, mỡ vàng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá tầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

sturgeon

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9DEC, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

black-naped oriole (Oriolus chinensis)

Tự hình 1

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9EC3, tổng 12 nét, bộ huáng 黃 (+1 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

vàng, màu vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: “huyền hoàng” trời đất, “huyền hoàng phẩu phán” lúc mới chia ra trời đất.
3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là “hoàng phát” hay “hoàng củ” .
4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường , cứ ba tuổi trở xuống là “hoàng”. Cho nên (số) trẻ con gọi là “hoàng khẩu” .
5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là “hoàng bạch vật” .
6. (Danh) Gọi tắt của “Hoàng Đế” , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: “Viêm Hoàng tử tôn” con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), “Hoàng Lão chi thuật” thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
7. (Danh) Họ “Hoàng”.
8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh : “Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành” , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
9. (Động) Thất bại. ◎Như: “mãi mại hoàng liễu” mua bán thất bại rồi.
10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: “hoàng sắc tiểu thuyết” tiểu thuyết tục.
11. Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

(1) yellow
(2) pornographic
(3) to fall through

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 282

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huáng ㄏㄨㄤˊ

U+9EC4, tổng 11 nét, bộ huáng 黃 (+0 nét)
giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

vàng, màu vàng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
② Huyền hoàng trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.
③ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát và hoàng củ .
④ Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu .
⑤ Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .
⑥ Họ Hoàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) vàng: Lúa mì đã chín vàng rồi;
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoàng .

Từ điển Trung-Anh

(1) yellow
(2) pornographic
(3) to fall through

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 282

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0