Có 1 kết quả:
khốn
Tổng nét: 7
Bộ: vi 囗 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗木
Nét bút: 丨フ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: WD (田木)
Unicode: U+56F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kùn ㄎㄨㄣˋ
Âm Nôm: khốn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): こま.る (koma.ru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan3
Âm Nôm: khốn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): こま.る (koma.ru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Văn Vương Nhật Duật - 昭文王日矞 (Dương Bang Bản)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhất nhật quá Mạnh thập nhị thương tào, thập tứ chủ bạ huynh đệ - 九月一日過孟十二倉曹、十四主簿兄弟 (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 1 - 遊城南十六首-楸樹二首其一 (Hàn Dũ)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Loạn hậu - 亂後 (Tân Nguyện)
• Muộn đề - 悶題 (Trịnh Cốc)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhất nhật quá Mạnh thập nhị thương tào, thập tứ chủ bạ huynh đệ - 九月一日過孟十二倉曹、十四主簿兄弟 (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 1 - 遊城南十六首-楸樹二首其一 (Hàn Dũ)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Loạn hậu - 亂後 (Tân Nguyện)
• Muộn đề - 悶題 (Trịnh Cốc)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gian nan, khổ sở. ◎Như: “gian khốn” 艱困 gian nan thống khổ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khốn ư danh tràng” 困於名場 (Diệp sinh 葉生) Lận đận trên đường công danh.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khốn đốn, khốn khổ, khốn cùng, nghèo túng: 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật; 貧困 Nghèo túng;
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ bói, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Đoài, chỉ về tai nạn, cực khổ — Tai nạn — Khổ sở — Mệt mỏi.
Từ ghép 16