Có 1 kết quả:
khốn
Tổng nét: 7
Bộ: vi 囗 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗木
Nét bút: 丨フ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: WD (田木)
Unicode: U+56F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kùn ㄎㄨㄣˋ
Âm Nôm: khốn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): こま.る (koma.ru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan3
Âm Nôm: khốn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): こま.る (koma.ru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Thuỷ long ngâm - Thứ vận Chương Chất Phu “Dương hoa từ” - 水龍吟-次韻章質夫楊花詞 (Tô Thức)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Thuỷ long ngâm - Thứ vận Chương Chất Phu “Dương hoa từ” - 水龍吟-次韻章質夫楊花詞 (Tô Thức)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gian nan, khổ sở. ◎Như: “gian khốn” 艱困 gian nan thống khổ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khốn ư danh tràng” 困於名場 (Diệp sinh 葉生) Lận đận trên đường công danh.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khốn đốn, khốn khổ, khốn cùng, nghèo túng: 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật; 貧困 Nghèo túng;
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ bói, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Đoài, chỉ về tai nạn, cực khổ — Tai nạn — Khổ sở — Mệt mỏi.
Từ ghép 16