Có 1 kết quả:

hoè
Âm Hán Việt: hoè
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: DHI (木竹戈)
Unicode: U+69D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huái ㄏㄨㄞˊ
Âm Nôm: hoe
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): えんじゅ (en ju)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waai4

Tự hình 2

1/1

hoè

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hoè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hòe. § Ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là “tam hòe cửu cức” 三槐九棘. Vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là “thai hòe” 台槐 hay “hòe tỉnh” 槐省.
2. (Danh) Lại gọi cảnh chiêm bao là “Hòe An quốc” 槐安國 giấc hòe. § Xem chữ “kha” 柯 trong “Nam Kha” 南柯. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vãng sự không thành hòe quốc mộng” 往事空成槐國夢 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Chuyện đã qua luống thành giấc chiêm bao (mộng nước Hòe).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hòe, ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘 vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là thai hòe 台槐 hay hòe tỉnh 槐省. Lại gọi cảnh chiêm bao là hòe an quốc 槐安國 (giấc hòe). Xem chữ kha 柯 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây hoè, hoè: 槐木 Gỗ hoè;
② [Huái] (Họ) Hoè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, có bóng mát, hoa vàng, hạt dùng làm một vị thuốc bắc. Các nhà quyền quý Trung Hoa thời xưa thường trồng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên «.

Từ ghép 2