Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoàng thiên
1
/1
皇天
hoàng thiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Ông trời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦
(
Trần Công Cẩn
)
•
Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7 - 乾元中寓居同谷縣作歌其七
(
Đỗ Phủ
)
•
Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其一
(
Cao Bá Quát
)
•
Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔
(
Lý Nhân Tông
)
•
Quá Khinh Dao từ hoài cổ - 過京瑤祠懷古
(
Hồ Xuân Hương
)
•
Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一
(
Phạm Khiêm Ích
)
•
Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官
(
Đỗ Phủ
)
•
Trần tình biểu - 陳情表
(
Lý Mật
)
•
Văn Huệ tử quá Đông Khê - 聞惠子過東溪
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0