Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoàng thiên
1
/1
皇天
hoàng thiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Ông trời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦
(
Trần Công Cẩn
)
•
Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其一
(
Cao Bá Quát
)
•
Lạc Du viên ca - 樂遊園歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhai Sơn hành - 崖山行
(
Trương Hiến
)
•
Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友
(
Đỗ Phủ
)
•
Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀
(
Nguyễn Huy Oánh
)
•
Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一
(
Phạm Khiêm Ích
)
•
Thư đường cảm thị - 書堂感示
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Văn Huệ tử quá Đông Khê - 聞惠子過東溪
(
Đỗ Phủ
)