Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 1
Unicode: U+3002
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+3002
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phụ oán - 賈婦怨 (Lưu Đắc Nhân)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 3 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其三 (Tiền Trừng Chi)
• Ngụ tự - 寓寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 1 - 普勸念佛其一 (Ưu Đàm đại sư)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai) - 竹枝詞九首其五(兩岸山花似雪開) (Lưu Vũ Tích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 3 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其三 (Tiền Trừng Chi)
• Ngụ tự - 寓寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 1 - 普勸念佛其一 (Ưu Đàm đại sư)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai) - 竹枝詞九首其五(兩岸山花似雪開) (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0