Có 2 kết quả:
bất tế • bất tể
Từ điển trích dẫn
1. Không thành công. ☆Tương tự: “bất thành” 不成.
2. Không ích lợi gì, không đúng. ☆Tương tự: “bất trúng dụng” 不中用.
2. Không ích lợi gì, không đúng. ☆Tương tự: “bất trúng dụng” 不中用.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0