Có 1 kết quả:

chủ bộc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chủ và tớ, chủ nhân và bộc nhân. § Cũng nói “chủ nô” 主奴. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim sanh xỉ nhật phồn, sự vụ nhật thịnh, chủ bộc thượng hạ an phú tôn vinh giả tẫn đa, vận trù mưu hoạch giả vô nhất” 如今生齒日繁, 事務日盛, 主僕上下安富尊榮者儘多, 運籌謀畫者無一 (Đệ nhị hồi) Nay người ngày càng nhiều, công việc ngày thêm bề bộn, thế mà từ chủ đến tớ, chỉ biết an hưởng phú quý, không có ai lo liệu định đoạt gì cả.
2. Chủ yếu và phụ thuộc.