Có 1 kết quả:

nhũ xú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mùi hôi sữa trong miệng. Tỉ dụ còn non trẻ không biết. ◇Hán Thư 漢書: “Thị khẩu thượng nhũ xú, bất năng đáng Hàn Tín” 是口尚乳臭, 不能當韓信 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Miệng còn đầy hôi sữa, không thể địch lại Hàn Tín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của sữa. Hôi sữa, chỉ ngừơi quá non trẻ, không kinh nghiệm.