Có 1 kết quả:
kháng dương
Từ điển trích dẫn
1. Khí dương cực thịnh.
2. Nạn khô hạn. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng dương hại miêu, bạo phong thương điều” 亢陽害苗, 暴風傷條 (Cáo cữu văn 告咎文) Trời hạn làm hại mầm non, gió dữ thương tổn cành cây.
2. Nạn khô hạn. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng dương hại miêu, bạo phong thương điều” 亢陽害苗, 暴風傷條 (Cáo cữu văn 告咎文) Trời hạn làm hại mầm non, gió dữ thương tổn cành cây.